Câu hỏi:

17/11/2025 7 Lưu

Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là \(a\), \(b\), \(c\), các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là \(\alpha \), \(\beta \), \(\varphi \), các đường cao tương ứng lần lượt là \({h_a}\), \({h_b}\), \({h_c}\), diện tích tam giác đó là \(S\), nửa chu vi tam giác là \(p\). Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. \(S = \frac{1}{2}a{h_a}\);                              
B. \(S = \frac{1}{2}bc\sin \alpha \);
C. \(S = \frac{1}{2}ab\sin \varphi \);                 
D. \(S = \sqrt {p\left( {p + a} \right)\left( {p + b} \right)\left( {p + c} \right)} \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Công thức Hê – rông tính diện tích tam giác: \(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \).

Vậy khẳng định \(S = \sqrt {p\left( {p + a} \right)\left( {p + b} \right)\left( {p + c} \right)} \) là sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\cos \left( {\alpha + 90^\circ } \right)\];    
B. \[ - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\];                  
C. \[ - \cos \alpha \];                     
D. \[1 - \cos \left( \alpha \right)\].

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Do \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \) nên ta có: \[\cos \alpha = - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\].

Câu 2

A. \(A \subset B\);                                               
B. \(B \subset A\);                              
C. \(A = B\);                                                        
D. \(x \in B \Rightarrow x \in A\).

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

\(A = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}\)

\(B = \left\{ {x\,\, \vdots \,\,2|x \in \mathbb{N},x < 20} \right\} = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10;\,\,12;\,\,14;\,\,16;\,\,18} \right\}\)

Vậy \(A \subset B\).

Câu 3

A. (1);                          
B. (2);                             
C. (3);                               
D. (4).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 10 cm;                    
B. 9 cm;                           
C. 8 cm;                              
D. 7 cm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. “\(\forall x \in \mathbb{Z}|x\,\, \vdots \,\,2\)”;  
B. “\(\forall x \in \mathbb{R}|x\,\, \vdots \,\,2\)”;
C. “\(\exists x \in \mathbb{Z}|x\,\, \vdots \,\,2\)”;  
D. “\(\exists x \in \mathbb{R}|x\,\, \vdots \,\,2\)”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. “\(\forall x \in \mathbb{N}|x > 0\)”;             
B. “\(\forall x \in \mathbb{N}|x < 0\)”;
C. “\(\exists x \in \mathbb{N}|x \ge 0\)”;           
D. “\(\exists x \in \mathbb{N}|x < 0\)”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Đều là các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10;
B. Đều là các số tự nhiên nhỏ hơn 10; 
C. Đều là các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10; 
D. Đều là các số thực nhỏ hơn hoặc bằng 10.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP