Câu hỏi:

17/11/2025 2 Lưu

Phân tích đa thức thành nhân tử:

     a) \( - {x^4}{y^2} + x{y^3};\)    b) \({y^2} - {x^2} + 6x - 9;\)          c) \({x^3} + 27 + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right).\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \( - {x^4}{y^2} + x{y^3}\)

\( =  - x{y^2}\left( {{x^3} - y} \right).\)

b) \({y^2} - {x^2} + 6x - 9\)

\( = {y^2} - \left( {{x^2} - 6x + 9} \right)\)

\( = {y^2} - {\left( {x - 3} \right)^2}\)

\( = \left( {y - x + 3} \right)\left( {y + x - 3} \right)\).

c) \({x^3} + 27 + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right)\)

\( = \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right)\)

\( = \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9 + x - 9} \right)\)

\( = \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 2x} \right)\)

\( = \left( {x + 3} \right)x\left( {x - 2} \right).\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Góc ngoài tại đỉnh \(B\) có số đo bằng \(70^\circ \) nên góc trong tại đỉnh \(B\) có số đo bằng \(180^\circ  - 70^\circ  = 110^\circ \)

Xét tứ giác \(ABCD,\) ta có: \(\widehat {A\,\,} + \widehat {B\,} + \widehat {C\,} + \widehat {D\,} = 360^\circ \) (định lí tổng các góc của một tứ giác)

Do đó \(3x + 110^\circ  + x + 90^\circ  = 360^\circ \)

Suy ra \(4x = 160^\circ \) nên \(x = 40^\circ \)

Vậy \(x = 40^\circ \).

Lời giải

Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác \(ABH\) vuông tại \(H\) ta có:

\(A{B^2} = A{H^2} + B{H^2}\)

Suy ra \(A{H^2} = A{B^2} - B{H^2} = {3,7^2} - {1,2^2} = 12,25\)

Do đó \(AH = \sqrt {12,25}  = 3,5\;\left( {\rm{m}} \right)\)

Ta có \(\frac{{AH}}{{BH}} = \frac{{3,5}}{{1,2}} \approx 2,9\)

Mà \(2,9 > 2,2\) nên khoảng cách đặt thang cách chân tường là không an toàn.

Câu 3

Cho ba số thực \(a,b,c\) khác 0 thỏa mãn \({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc.\) Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(a\) và \(6\);         
B. \(1\) và 10;             
C. \(a\) và 10;               
D. 1 và 6.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 21;                         
B. 25;                            
C. \( - 7\);                    
D. \( - 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:

A. \({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\);    

B. \({\left( { - a - b} \right)^3} =  - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\);

C. \({\left( { - a + b} \right)^3} =  - {a^3} + 3{a^2}b - 3a{b^2} + {b^3}\); 
D. \({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{{3{y^2}}}{{9x{y^2}}}\);                
B. \(\frac{{{y^2}}}{{9x{y^2}}}\);     
C. \(\frac{{3{y^2}}}{{9xy}}\);          
D. \(\frac{{3y}}{{9x{y^2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP