Write the correct form of the words in brackets.
My two best friends are Amelia and Jolie. Amelia is tall and thin. She has got (15. CURL) ________ blond hair with brown eyes. She is so (16. CHEER) ________. When we went on holiday together, she was happy every day and smiled at everyone. Sometimes, she is quite (17. TALK) ________.
Jolie is the opposite. She doesn’t talk much, especially at school. She is also (18. PATIENCE) ________. She can get angry after waiting only five minutes. Jolie’s favourite sport is wall climbing. She says it’s interesting, but I think it’s really (19. DANGER) ________.
Although we have many (20. DIFFER) ________, we always enjoy our time together.
She has got (15. CURL) ________ blond hair with brown eyes.
Write the correct form of the words in brackets.
My two best friends are Amelia and Jolie. Amelia is tall and thin. She has got (15. CURL) ________ blond hair with brown eyes. She is so (16. CHEER) ________. When we went on holiday together, she was happy every day and smiled at everyone. Sometimes, she is quite (17. TALK) ________.
Jolie is the opposite. She doesn’t talk much, especially at school. She is also (18. PATIENCE) ________. She can get angry after waiting only five minutes. Jolie’s favourite sport is wall climbing. She says it’s interesting, but I think it’s really (19. DANGER) ________.
Although we have many (20. DIFFER) ________, we always enjoy our time together.
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: curly
Trước cụm danh từ “blond hair” (tóc vàng) cần tính từ.
curl (n, v): sự xoăn/ làm xoăn => curly (adj): xoăn
Hướng dẫn dịch: Cô ấy có tóc vàng xoăn và mắt nâu.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
She is so (16. CHEER) ________.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: cheerful
Sau động từ “is” và trạng từ “so” cần tính từ.
cheer (v): làm ai đó vui => cheerful (adj): vui vẻ
Hướng dẫn dịch: Cô ấy rất vui vẻ.
Câu 3:
Sometimes, she is quite (17. TALK) ________.
Sometimes, she is quite (17. TALK) ________.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: talkative
Sau động từ “is” và trạng từ “quite” cần tính từ.
talk (n,v): cuộc trò chuyện/ trò chuyện => talkative (adj): nói nhiều
Hướng dẫn dịch: Thỉnh thoảng, cô ấy nói khá nhiều.
Câu 4:
She is also (18. PATIENCE) ________.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: impatient
Sau động từ “is” và trạng từ “also” cần tính từ.
patience (n): sự kiên nhẫn => impatient (adj): thiếu kiên nhẫn
Hướng dẫn dịch: Cô ấy không nói nhiều, đặc biệt khi ở trường. Cô ấy cũng thiếu kiên nhẫn.
Câu 5:
She says it’s interesting, but I think it’s really (19. DANGER) ________.
She says it’s interesting, but I think it’s really (19. DANGER) ________.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: dangerous
Sau động từ “is” và trạng từ “really” cần tính từ.
danger (n): sự nguy hiểm => dangerous (adj): nguy hiểm
Hướng dẫn dịch: Cô ấy nói rằng nó thú vị, nhưng tôi nghĩ nó thật sự nguy hiểm.
Câu 6:
Although we have many (20. DIFFER) ________, we always enjoy our time together.
Although we have many (20. DIFFER) ________, we always enjoy our time together.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: differences
Sau “many” cần danh từ số nhiều.
differ (v): làm cho khác nhau => differences (n): những sự khác nhau
Hướng dẫn dịch: Mặc dù chúng tôi có nhiều sự khác biệt, chúng tôi luôn thích thời gian khi bên nhau.
Dịch bài đọc:
Hai người bạn thân nhất của tôi là Amelia và Jolie. Amelia cao và gầy. Cô ấy có mái tóc vàng xoăn với đôi mắt nâu. Cô ấy rất vui vẻ. Khi chúng tôi đi nghỉ mát cùng nhau, cô ấy vui vẻ mỗi ngày và mỉm cười với mọi người. Đôi khi, cô ấy khá nói nhiều.
Jolie thì ngược lại. Cô ấy không nói nhiều, đặc biệt là ở trường. Cô ấy cũng thiếu kiên nhẫn. Cô ấy có thể nổi giận chỉ sau năm phút chờ đợi. Môn thể thao yêu thích của Jolie là leo tường. Cô ấy nói điều đó thật thú vị, nhưng tôi nghĩ nó thực sự nguy hiểm.
Dù có nhiều điểm khác biệt nhưng chúng tôi luôn tận hưởng khoảng thời gian bên nhau.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: The teacher – helpful
Hướng dẫn dịch: giáo viên – thích giúp đỡ người khác
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: took
Cấu trúc: It + takes/ took + thời gian (mất bao nhiêu thời gian)
Hướng dẫn dịch: Chuyến bay ổn, nhưng phải mất mười hai giờ, vì vậy tôi thực sự mệt mỏi khi đến đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. behind
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.