Thống kê số giờ học mỗi ngày của một nhóm học sinh thu được kết quả như sau
Thời gian học (giờ)
\(\left[ {2;4} \right)\)
\(\left[ {4;6} \right)\)
\(\left[ {6;8} \right)\)
\(\left[ {8;10} \right)\)
\(\left[ {10;12} \right)\)
Số học sinh
6
14
20
10
5
Thống kê số giờ học mỗi ngày của một nhóm học sinh thu được kết quả như sau
|
Thời gian học (giờ) |
\(\left[ {2;4} \right)\) |
\(\left[ {4;6} \right)\) |
\(\left[ {6;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right)\) |
\(\left[ {10;12} \right)\) |
|
Số học sinh |
6 |
14 |
20 |
10 |
5 |
Quảng cáo
Trả lời:
a) Bảng có giá trị đại diện là
|
Thời gian học (giờ) |
\(\left[ {2;4} \right)\) |
\(\left[ {4;6} \right)\) |
\(\left[ {6;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right)\) |
\(\left[ {10;12} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
3 |
5 |
7 |
9 |
11 |
|
Số học sinh |
6 |
14 |
20 |
10 |
5 |
Ta có \(\overline x = \frac{{3 \cdot 6 + 5 \cdot 14 + 7 \cdot 20 + 9 \cdot 10 + 11 \cdot 5}}{{6 + 14 + 20 + 10 + 5}} \approx 6,8\).
b) Gọi \({x_1};{x_2};...;{x_{55}}\) là thời gian học của 55 học sinh được sắp theo thứ tự không giảm.
Trung vị là \({x_{28}} \in \left[ {6;8} \right)\) nên nhóm này chứa trung vị của mẫu số liệu.
Ta có \({M_e} = 6 + \frac{{\frac{{55}}{2} - 20}}{{20}} \cdot 2 = 6,75 < 7\).
c) Nhóm \(\left[ {6;8} \right)\) có tần số lớn nhất nên nhóm này chứa mốt.
d) Tứ phân vị thứ nhất là \({x_{14}} \in \left[ {4;6} \right)\) nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ nhất.
Ta có \({Q_1} = 4 + \frac{{\frac{{55}}{4} - 6}}{{14}} \cdot 2 \approx 5,11\).
\({Q_2} = {M_e} = 6,75\).
Tứ phân vị thứ ba là \({x_{42}} \in \left[ {8;10} \right)\) nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ ba.
Ta có \({Q_3} = 8 + \frac{{\frac{{55 \cdot 3}}{4} - 40}}{{10}} \cdot 2 = 8,25\).
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Do số lần gặp sự cố là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại như sau
|
Số lần gặp sự cố |
\(\left[ {0,5;2,5} \right)\) |
\(\left[ {2,5;4,5} \right)\) |
\(\left[ {4,5;6,5} \right)\) |
\(\left[ {6,5;8,5} \right)\) |
\(\left[ {8,5;10,5} \right)\) |
|
Số xe |
17 |
33 |
25 |
20 |
5 |
Tứ phân vị thứ nhất là \(\frac{{{x_{25}} + {x_{26}}}}{2} \in \left[ {2,5;4,5} \right)\).
Ta có \({Q_1} = 2,5 + \frac{{\frac{{100}}{4} - 17}}{{33}} \cdot 2 \approx 2,98\).
Do đó nhận định trên là hợp lí.
Câu 2
A. 30.
Lời giải
Bảng có giá trị đại diện
|
Số bưu phẩm |
\(\left[ {19,5;24,5} \right)\) |
\(\left[ {24,5;29,5} \right)\) |
\(\left[ {29,5;34,5} \right)\) |
\(\left[ {34,5;39,5} \right)\) |
\(\left[ {39,5;44,5} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
22 |
27 |
32 |
37 |
42 |
|
Số ngày |
4 |
6 |
10 |
6 |
4 |
Ta có \(\overline x = \frac{{22 \cdot 4 + 27 \cdot 6 + 32 \cdot 10 + 37 \cdot 6 + 42 \cdot 4}}{{30}} = 32\). Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\frac{1}{2}\left( {{u_1} + {u_2}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \({Q_1} = 9;{Q_2} = 10,75;{Q_3} = 12,3\).
B. \({Q_1} = 9;{Q_2} = 10,75;{Q_3} = 14,3\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.