Câu hỏi:

19/11/2025 3 Lưu

(1,0 điểm).

a) Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh \[a\], \[M\] là trung điểm của\[AB\], \[G\] là trọng tâm tam giác \(ADM\). Phân tích \(\overrightarrow {MG} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AD} \).

b) Cho đoạn thẳng \(AB\) có độ dài bằng \[a\]. Một điểm \(M\)di động sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} } \right|\). Gọi \(H\) là hình chiếu của \(M\) lên \(AB\). Tính độ dài lớn nhất của \(MH\)?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Vậy độ dài lớn nhất của \(MH\) là (ảnh 1)

Gọi \(N\) là trung điểm của \[AD\]

Xet tam giác \(ADM\) có: \(\overrightarrow {MG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {MN} \)

\( \Rightarrow \overrightarrow {MG} = \frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AN} - \overrightarrow {AM} } \right)\)

\( \Leftrightarrow \overrightarrow {MG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AN} - \frac{2}{3}\overrightarrow {AM} \)

\( \Leftrightarrow \overrightarrow {MG} = \frac{2}{3}.\frac{1}{2}\overrightarrow {AD} - \frac{2}{3}.\frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \)

\( \Leftrightarrow \overrightarrow {MG} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AD} - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \).

b)

Vậy độ dài lớn nhất của \(MH\) là (ảnh 2)

Ta có: \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 2\overrightarrow {MI} ,\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {BA} \)

\( \Rightarrow \left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {MI} } \right| = 2MI,\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BA} } \right| = AB\)

\( \Rightarrow 2MI = AB\) hay \(MI = \frac{1}{2}AB = \frac{a}{2}\)

Suy ra tam giác \(ABM\) vuông tại \(M\)và nội tiếp đường tròn tâm \(I\) bán kính \(\frac{{AB}}{2}\).

Khi đó \(MH \le MI\)

\( \Rightarrow MH \le \frac{a}{2}\)

Vậy độ dài lớn nhất của \(MH\) là bằng \(\frac{a}{2}\) khi \(H\) trùng với với \(I\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\exists x \in C,x \in D\);                           
B. \(\forall x \in D,x \in C\);                  
C. \(\exists x \in D,x \in C\);                              
D. \(\forall x \in C,x \in D\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Cho hai tập hợp \(C\)\(D\), nếu mọi phần tử của tập hợp \(C\) đều thuộc tập \(D\) thì \(C\) là tập con của tập hợp \(D\) hay \(C \subset D \Leftrightarrow \forall x \in C,x \in D\).

Câu 2

A. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng phương; 
B. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) ngược hướng và cùng độ dài;
C. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng hướng và cùng độ dài;
D. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) ngược hướng và không cùng độ dài.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài;

Câu 3

A. \(y = {x^2} - 9x\);                                        
B. \(y = - 2{x^2} + 3x - 1\);
C. \(y = {x^2} - 4x + 3\);                                                                     
D. \(y = - 3{x^2} - 3x + 5\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], điểm có tọa độ \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) thỏa mãn \[a{x_0} + b{y_0} > c\] là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
B. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], đường thẳng có phương trình \[ax + by = c\] là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
C. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], tập hợp điểm có tọa độ \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) thỏa mãn \[a{x_0} + b{y_0} > c\] là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
D. Cả A, B và C đều sai.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\mathbb{R}\);     
B. \({\mathbb{R}^*}\); 
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\);                     
D. \({\mathbb{N}^*}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({x^2} + 2x\);           
B. \(2x + 2\);                        
C. \(2x + 2{x^2}\);                              
D. \({x^2} - 2x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {CD} \);                                       
B. \(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OA} \);
C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DB} \);                                       
D. \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {DC} - \overrightarrow {DA} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP