Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: …………
b) Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: …………
c) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: …………
d) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: …………
e) Từ 0 đến 900 có tất cả ….… số tròn trăm. Đó là các số:
………………………………………………………………………………………….
f) Từ 500 đến 600 có tất cả …….. số tròn chục. Đó là các số:
………………………………………………………………………………………….
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: …………
b) Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: …………
c) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: …………
d) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: …………
e) Từ 0 đến 900 có tất cả ….… số tròn trăm. Đó là các số:
………………………………………………………………………………………….
f) Từ 500 đến 600 có tất cả …….. số tròn chục. Đó là các số:
………………………………………………………………………………………….Quảng cáo
Trả lời:
a) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 100
b) Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
c) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 120
d) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 980
e) Từ 0 đến 900 có tất cả 9 số tròn trăm. Đó là các số:
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900
f) Từ 500 đến 600 có tất cả 11 số tròn chục. Đó là các số:
500; 510; 520; 530; 540; 550; 560; 570; 580; 590; 600
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
a) 250 < 310 780 > 540 300 > 100 |
b) 630 > 250 500 < 800 230 > 200 |
c) 970 = 970 840 > 380 800 = 800 |
Lời giải
|
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
|
310 |
3 |
1 |
0 |
Ba trăm mười |
|
320 |
3 |
2 |
0 |
Ba trăm hai mươi |
|
330 |
3 |
3 |
0 |
Ba trăm ba mươi |
|
340 |
3 |
4 |
0 |
Ba trăm bốn mươi |
|
350 |
3 |
5 |
0 |
Ba trăm năm mươi |
|
360 |
3 |
6 |
0 |
Ba trăm sáu mươi |
|
370 |
3 |
7 |
0 |
Ba trăm bảy mươi |
|
380 |
3 |
8 |
0 |
Ba trăm tám mươi |
|
390 |
3 |
9 |
0 |
Ba trăm chín mươi |
|
400 |
4 |
0 |
0 |
Bốn trăm |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Viết và đọc các số tròn chục từ 420 đến 500
|
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
|
420 |
|
|
|
|
|
430 |
|
|
|
|
|
440 |
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
460 |
|
|
|
|
|
470 |
|
|
|
|
|
480 |
|
|
|
|
|
490 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
510 |
|
|
|
|
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
