Câu hỏi:

21/11/2025 7 Lưu

Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng?

A. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}.\)                   
B. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}.\)
C. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}.\)                   
D. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đẳng thức đúng là \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}.\) Đây là hẳng đẳng thức bình phương của một tổng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                 
B. \[\frac{{{\rm{125}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{4}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                     
C. \[\frac{{{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{3}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                     
D. \[\frac{{{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{{\rm{14}}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Diện tích tam giác đáy là:

\(S = \frac{1}{2} \cdot \frac{{5\sqrt 3 }}{2} \cdot 5 = \frac{{25\sqrt 3 }}{4}\,\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\).

Thể tích khối chóp tam giác đều là:

\(V = \frac{1}{3}S.h = \frac{1}{3}.\frac{{25\sqrt 3 }}{4}.4 = \frac{{25\sqrt 3 }}{3}\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\).

Vậy thể tích của khối chóp tam giác đều là \[\frac{{25\sqrt 3 }}{3}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\]

Lời giải

Hướng dẫn giải:

a) \[\left( {4{x^3}{y^2} - 8{x^2}y + 10xy} \right):\left( {2xy} \right)\]

\[ = 4{x^3}{y^2}:\left( {2xy} \right) - 8{x^2}y:\left( {2xy} \right) + 10xy:\left( {2xy} \right)\]

\[ = {\rm{ }}2{x^2}y - 4x + 5.\]

 

b) \[\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right) + {\left( {x--5} \right)^2}\]

\[ = \left( {9 - {x^2}} \right) + \left( {{x^2} - 10x + 25} \right)\]

\[ = 9 - {x^2} + {x^2} - 10x + 25\]

\[ = \left( {{x^2} - {x^2}} \right) - 10x + \left( {25 + 9} \right)\]

\[ = - 10x + 34\].

c) \[\frac{x}{{x + 1}} + \frac{{2x + 5}}{{x - 1}} - \frac{{3{x^2} - 1}}{{{x^2} - 1}}\]

\[ = \frac{x}{{x + 1}} + \frac{{2x + 5}}{{x - 1}} - \frac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\]

\[ = \frac{{x\left( {x - 1} \right) + \left( {2x + 5} \right)\left( {x + 1} \right) - \left( {3{x^2} - 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\]

\[ = \frac{{{x^2} - x + 2{x^2} + 2x + 5x + 5 - 3{x^2} + 1}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\]

\[ = \frac{{6x + 6}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} = \frac{{6\left( {x + 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} = \frac{6}{{x - 1}}\].

Câu 3

A. \(SCD\,;\,\,SCB\,;\,\,SBM\).
B. \(SCD\,;\,\,SC\,;\,\,SMD\).
C. \(SCD\,;\,\,SCB\,;\,\,SBM\,;\,\,SMD\).
D. \(SCD\,;\,\,SCB\,;\,\,SBM\,;\,\,SBD\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({\rm{50}}\;{\rm{cm}}\).                  
B. \({\rm{5}}\;{\rm{cm}}\). 
C. \[{\rm{25}}\;{\rm{cm}}\].                               
D. \({\rm{5}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[x \le 2\].            
B. \(x \ne 2\,;\,\,x \ne - 3\).   
C. \[x = 2\].             
D. \[x \ne 2\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy.
B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy.
C. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.
D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm bất kì trên cạnh bên của hình chóp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP