Câu hỏi:

21/11/2025 7 Lưu

Đường cao của hình chóp tam giác đều là

A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy.
B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy.
C. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.
D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm bất kì trên cạnh bên của hình chóp.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Đáp án A đúng vì đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp với trọng tâm tam giác đáy gọi là đường cao của hình chóp tam giác đều.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                 
B. \[\frac{{{\rm{125}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{4}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                     
C. \[\frac{{{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{3}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                     
D. \[\frac{{{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{{\rm{14}}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Diện tích tam giác đáy là:

\(S = \frac{1}{2} \cdot \frac{{5\sqrt 3 }}{2} \cdot 5 = \frac{{25\sqrt 3 }}{4}\,\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\).

Thể tích khối chóp tam giác đều là:

\(V = \frac{1}{3}S.h = \frac{1}{3}.\frac{{25\sqrt 3 }}{4}.4 = \frac{{25\sqrt 3 }}{3}\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\).

Vậy thể tích của khối chóp tam giác đều là \[\frac{{25\sqrt 3 }}{3}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\]

Câu 2

A. \({\rm{50}}\;{\rm{cm}}\).                  
B. \({\rm{5}}\;{\rm{cm}}\). 
C. \[{\rm{25}}\;{\rm{cm}}\].                               
D. \({\rm{5}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có \[V = \frac{1}{3}S.h\] nên \[S = \frac{{3V}}{h} = \frac{{3 \cdot 50}}{9} = 25{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\].

Vì đáy của hình chóp tứ giác đều cạnh a là hình vuông nên độ dài cạnh đáy là \[a = \sqrt {25} = 5{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\].

Vậy độ dài cạnh đáy của hình chóp đó là \({\rm{5}}\;{\rm{cm}}\).

Câu 5

A. \(SCD\,;\,\,SCB\,;\,\,SBM\).
B. \(SCD\,;\,\,SC\,;\,\,SMD\).
C. \(SCD\,;\,\,SCB\,;\,\,SBM\,;\,\,SMD\).
D. \(SCD\,;\,\,SCB\,;\,\,SBM\,;\,\,SBD\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}.\)                   
B. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}.\)
C. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}.\)                   
D. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP