Câu hỏi:

21/11/2025 29 Lưu

Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Hình thang có một góc vuông là hình thang vuông. Do đó nhận định D là sai.

Vậy ta chọn phương án D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

a) \[{x^3} - 3{x^2} + 3x - 126 = 0\]

\[{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 - 125 = 0\]

\[{\left( {x - 1} \right)^3} = 125\]

\[{\left( {x - 1} \right)^3} = {5^3}\]

Suy ra \(x - 1 = 5\)

\(x = 6\)

Vậy \(x = 6.\)

b) \({x^{16}} + 2{x^8} - {x^8} = 2\)

\({x^{16}} + 2{x^8} - {x^8} - 2 = 0\)

\[\left( {{x^{16}} + 2{x^8}} \right) - \left( {{x^8} + 2} \right) = 0\]

\[{x^8}\left( {{x^8} + 2} \right) - \left( {{x^8} + 2} \right) = 0\]

\[\left( {{x^8} + 2} \right)\left( {{x^8} - 1} \right) = 0\]

\[\left( {{x^8} + 2} \right)\left( {{x^4} + 1} \right)\left( {{x^4} - 1} \right) = 0\]

\[\left( {{x^8} + 2} \right)\left( {{x^4} + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) = 0\]

\[\left( {{x^8} + 2} \right)\left( {{x^4} + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\]

Suy ra \(x + 1 = 0\) hoặc \(x - 1 = 0\)

(Vì \[{x^8} + 2 > 0,{x^4} + 1 > 0,{x^2} + 1 > 0\] với mọi \(x)\)

Do đó \(x = - 1\) hoặc \(x = 1.\)

Vậy \[x \in \left\{ { - 1\,;\,\,1} \right\}.\]

Câu 2

A. Hình vuông.        
B. Tam giác đều.     
C. Hình chữ nhật.       
D. Hình thoi.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình vuông.

Câu 5

A. \(\frac{1}{2}{x^2} - \frac{1}{2}x + 1\).   
B. \(\frac{1}{4}{x^2} - 1\).                     
C. \(\frac{1}{4}{x^2} - \frac{1}{2}x + 1\).         
D. \(\frac{1}{4}{x^2} - x + 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{{2{S_{xq}}}}{{3a}}.\)             
B. \(\frac{{2{S_{xq}}}}{a}.\)                               
C. \(\frac{{{S_{xq}}}}{a}.\) 
D. \(\frac{{{S_{xq}}}}{{3a}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\].     
B. Tam giác \[ABC\] vuông tại \[B\].          
C. Tam giác \[ABC\] vuông tại \[C\].     
D. Không thể kết luận được.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP