Câu hỏi:

22/11/2025 8 Lưu

(0,5 điểm) Quãng đường từ nhà Minh đến trường là \[1,5\,\,{\rm{km}}\]. Số bước chân mà bạn Minh cần bước ít nhất để đi hết quãng đường đó là bao nhiêu? Biết \[1\,\,{\rm{m}} = 3,28{\rm{ feet}}\] và trung bình chiều dài mỗi bước chân của bạn Minh là \(2,2{\rm{ feet}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đổi \[1\,\,{\rm{km}} = 1{\rm{ }}000\,\,{\rm{m}} = 1{\rm{ }}000.3,28\,\,{\rm{feet}} = 3{\rm{ }}280{\rm{ feet}}.\]

Quãng đường từ nhà Minh đến trường tính theo feet là:

\[1,5\,.\,3\,280 = 4\,920\](feet).

Số bước chân bạn Minh cần bước là:

\[4\,920:2,2 = 2\,236,363636...\] (bước chân).

Do đó bạn Minh cần bước 2 236 bước và thêm 1 bước để đi hết quãng đường đó.

Vậy để đi hết quãng đường từ nhà đến trường thì bạn Minh cần bước ít nhất 2 237 bước.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\left| x \right| < x\);                          
B. \(\left| x \right| > x\);                    
C. \(\left| x \right| = x\);   
D. \(\left| x \right| = x\) hoặc \(\left| x \right| = - x\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Với \(x = - \frac{1}{2}\) thì \(\left| x \right| = \left| { - \frac{1}{2}} \right| = \frac{1}{2}\)

\(\frac{1}{2} > - \frac{1}{2}\) suy ra \(\left| x \right| > x\).

Câu 2

A. \(10\% \);            
B. \(15\% \);           
C. \(20\% \);            
D. \(25\% \).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào tính chất cả hình tròn biểu diễn \(100\% \) ta có tỉ lệ phần trăm số học sinh yêu thích môn bóng đá là \(100\% - 20\% - 25\% - 40\% = 15\% \).

Vậy số liệu còn thiếu trên biểu đồ là \(15\% \).

Câu 3

A. \(\frac{9}{{14}}\);                              
B. \(\frac{{ - 1}}{{15}}\);                      
C. \(\frac{{15}}{{24}}\);      
D. \(\frac{5}{6}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(a = b\);             
B. \(a < b\);             
C. \(a > b\);  
D. \(a \approx b\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[MB = 6\,\,cm\];                                
B. \(MB = 1,5\,cm\);                         
C. \(AB = 3\,cm\);  
D. \(AB = 6\,cm\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Lấy ý kiến của các bạn nam;
B. Lấy ý kiến của các bạn nữ;
C. Lấy ý kiến của các bạn lớp \[7A\];
D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp \[7A,7B,7C\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(30^\circ \);       
B. \(60^\circ \);       
C. \(90^\circ \);     
D. \(120^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP