Câu hỏi:

22/11/2025 10 Lưu

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

(1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(\frac{6}{5} - \frac{1}{5}:\frac{3}{{10}}\);                           

b) \(\frac{1}{7} \cdot \frac{1}{3} + \frac{1}{7} \cdot \frac{1}{2} - \frac{1}{7}\);                 

c) \(0,4.\sqrt {0,25} - {\left( {\sqrt {0,5} } \right)^2}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \(\frac{6}{5} - \frac{1}{5}:\frac{3}{{10}} = \frac{6}{5} - \frac{1}{5}.\frac{{10}}{3} = \frac{6}{5} - \frac{2}{3} = \frac{{18}}{{15}} - \frac{{10}}{{15}} = \frac{8}{{15}}\);

b) \(\frac{1}{7} \cdot \frac{1}{3} + \frac{1}{7} \cdot \frac{1}{2} - \frac{1}{7} = \frac{1}{7}.\left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{2} - 1} \right) = \frac{1}{7}.\left( {\frac{2}{6} + \frac{3}{6} - \frac{6}{6}} \right)\)\( = \frac{1}{7}.\frac{{ - 1}}{6} = \frac{{ - 1}}{{42}}\);

c) \(0,4.\sqrt {0,25} - {\left( {\sqrt {0,5} } \right)^2} = 0,4.0,5 - 0,5 = 0,5.\left( {0,4 - 1} \right) = 0,5.\left( { - 0,6} \right) = - 0,3\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\left| x \right| < x\);                          
B. \(\left| x \right| > x\);                    
C. \(\left| x \right| = x\);   
D. \(\left| x \right| = x\) hoặc \(\left| x \right| = - x\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Với \(x = - \frac{1}{2}\) thì \(\left| x \right| = \left| { - \frac{1}{2}} \right| = \frac{1}{2}\)

\(\frac{1}{2} > - \frac{1}{2}\) suy ra \(\left| x \right| > x\).

Câu 2

A. \(10\% \);            
B. \(15\% \);           
C. \(20\% \);            
D. \(25\% \).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào tính chất cả hình tròn biểu diễn \(100\% \) ta có tỉ lệ phần trăm số học sinh yêu thích môn bóng đá là \(100\% - 20\% - 25\% - 40\% = 15\% \).

Vậy số liệu còn thiếu trên biểu đồ là \(15\% \).

Câu 3

A. \(\frac{9}{{14}}\);                              
B. \(\frac{{ - 1}}{{15}}\);                      
C. \(\frac{{15}}{{24}}\);      
D. \(\frac{5}{6}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(a = b\);             
B. \(a < b\);             
C. \(a > b\);  
D. \(a \approx b\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[MB = 6\,\,cm\];                                
B. \(MB = 1,5\,cm\);                         
C. \(AB = 3\,cm\);  
D. \(AB = 6\,cm\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Lấy ý kiến của các bạn nam;
B. Lấy ý kiến của các bạn nữ;
C. Lấy ý kiến của các bạn lớp \[7A\];
D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp \[7A,7B,7C\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(30^\circ \);       
B. \(60^\circ \);       
C. \(90^\circ \);     
D. \(120^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP