Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 7 có đáp án - Đề 1
45 người thi tuần này 4.6 234 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 1
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ Đề số 1
Bài tập: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác có đáp án
Bài tập: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\left\{ {1;5} \right\}.\)
B. \(\left\{ 5 \right\}.\)
C. \(\left\{ {0;5;10;15;....} \right\}.\)
D. \(\left\{ { - 1; - 5;1;5} \right\}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Tập hợp tất cả các ước của 5 là \(\left\{ { - 1; - 5;1;5} \right\}.\)
Câu 2
A. Dân số của phường Dịch Vọng.
B. Các xã, thị trấn của thành phố Hà Nội.
C. Tên các loại hoa có màu đỏ.
D. Các loại cây ăn quả.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dữ liệu là số liệu là dân số của phường Dịch Vọng.
Câu 3
A. \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4} < \frac{5}{6}.\)
B. \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{6} < \frac{5}{4}.\)
C. \(\frac{5}{6} < \frac{5}{4} < \frac{{ - 2}}{3}.\)
D. \(\frac{5}{6} < \frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{6} < \frac{5}{4}.\)
Câu 4
A. \(60\% .\)
B. \(40\% .\)
C. \(24\% .\)
D. \(6\% .\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tỉ số phần trăm của số viên bi màu xanh và số viên bi trong hộp là: \(\frac{{24}}{{40}} \cdot 100\% = 60\% \).
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5
A. Góc nhọn.
B. Góc vuông.
C. Góc tù.
D. Góc bẹt.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vì \(100^\circ > 90^\circ \) nên \(\widehat {xOy}\) là góc tù.
Câu 6
A. \(\frac{1}{6}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{2}{3}.\)
D. \(\frac{1}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
B. \(4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
C. \(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
D. \(13{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(1{\rm{ }}024{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{32 }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
C. \(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
D. \(256{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.