Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 7 có đáp án - Đề 1
78 người thi tuần này 4.6 201 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 1
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án (Nhận biết)
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ Đề số 1
Bài tập: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\left\{ {1;5} \right\}.\)
B. \(\left\{ 5 \right\}.\)
C. \(\left\{ {0;5;10;15;....} \right\}.\)
D. \(\left\{ { - 1; - 5;1;5} \right\}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Tập hợp tất cả các ước của 5 là \(\left\{ { - 1; - 5;1;5} \right\}.\)
Câu 2
A. Dân số của phường Dịch Vọng.
B. Các xã, thị trấn của thành phố Hà Nội.
C. Tên các loại hoa có màu đỏ.
D. Các loại cây ăn quả.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dữ liệu là số liệu là dân số của phường Dịch Vọng.
Câu 3
A. \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4} < \frac{5}{6}.\)
B. \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{6} < \frac{5}{4}.\)
C. \(\frac{5}{6} < \frac{5}{4} < \frac{{ - 2}}{3}.\)
D. \(\frac{5}{6} < \frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là \(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{6} < \frac{5}{4}.\)
Câu 4
A. \(60\% .\)
B. \(40\% .\)
C. \(24\% .\)
D. \(6\% .\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tỉ số phần trăm của số viên bi màu xanh và số viên bi trong hộp là: \(\frac{{24}}{{40}} \cdot 100\% = 60\% \).
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5
A. Góc nhọn.
B. Góc vuông.
C. Góc tù.
D. Góc bẹt.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vì \(100^\circ > 90^\circ \) nên \(\widehat {xOy}\) là góc tù.
Câu 6
A. \(\frac{1}{6}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{2}{3}.\)
D. \(\frac{1}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
B. \(4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
C. \(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
D. \(13{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(1{\rm{ }}024{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{32 }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
C. \(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
D. \(256{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.