Câu hỏi:

23/11/2025 6 Lưu

(1,0 điểm) Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có độ dài cạnh là \(5\,\,{\rm{cm}}\) và độ dài hai đường chéo là \(6\,\,{\rm{cm}}\), \(8\,\,{\rm{cm}}\); chiều cao hình lăng trụ đứng là \(4\,\,{\rm{cm}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng đó là: Cđáy=4.5=20  cm

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đó là: Sxq=Cđáy.h=20.4=80  cm2

Diện tích đáy hình lăng trụ đứng là: Sđáy=12.6.8=24  cm2

Thể tích của hình lăng trụ đứng đó là: Vđáy=Sđáy.h=24.4=96  cm3.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. 2;                       
B. 2;                        
C. 3;     
D. 4.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có \[1,12\left( {34} \right) = 1,12343434...\]

Chữ số thập phân thứ năm của số \[1,12\left( {34} \right)\] là 3.

Lời giải

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\(\frac{{x + y + z}}{t} = \frac{{y + z + t}}{x} = \frac{{z + t + x}}{y} = \frac{{t + x + y}}{z}\)

\( = \frac{{x + y + z + y + z + t + z + t + x + t + x + y}}{{t + x + y + z}}\)

\( = \frac{{3\left( {x + y + z + t} \right)}}{{x + y + z + t}} = 3\)

Do đó \(M = 3\) nên \({\left( {M - 4} \right)^{2023}} = {\left( {3 - 4} \right)^{2023}} = {\left( { - 1} \right)^{2023}} = - 1\).

Câu 3

A. \( - 1\);                
B. \(1\);                    
C. \(\frac{1}{2}\);                
D. \(0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Điểm \(A\);         
B. Điểm \(B\);         
C. Điểm \(C\);                                
D. Điểm \(D\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Có bao nhiêu số nguyên \(n\) thỏa mãn \(\frac{{ - 5}}{9} < \frac{n}{9} < \frac{{ - 3}}{9}\)?        

A. \(3\);                    
B. \(2\);                    
C. \(1\); 
D. \(0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{{15}}{{24}}\);                         
B. \(\frac{{ - 2}}{{12}}\);                      
C. \(\frac{{18}}{{14}}\);      
D. \(0,\left( 1 \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(135\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\);      
B. \(10\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\);                     
C. \(60\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\);                     
D. \(40\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP