Câu hỏi:

24/11/2025 17 Lưu

Complete this passage with the Present Simple form of the verbs in brackets.

My dog Copper has got bad habits. He (17) __________ (not sleep) at night. Instead, he (18) __________ (play) with the neighbour’s cats. Sometimes he (19) __________ (stay) at home. You may think that he is good on such days. But he always (20)__________ (wake) me up in the middle of my sleep, and I can’t get up early the next morning.

He (17) __________ (not sleep) at night.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: doesn’t sleep

Thì hiện tại đơn dạng phủ định: he + doesn’t + V (nguyên thể)

Hướng dẫn dịch: Chú chó của tôi Copper có thói quen xấu. Nó không ngủ vào buổi tối.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Instead, he (18) __________ (play) with the neighbour’s cats.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: plays

Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: he + V-s/es

Hướng dẫn dịch: Thay vào đó, nó chơi đùa với những con mèo của hàng xóm.

Câu 3:

Sometimes he (19) __________ (stay) at home.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: stays

Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: he + V-s/es

Hướng dẫn dịch: Thỉnh thoảng nó ở nhà.

Câu 4:

But he always (20)__________ (wake) me up in the middle of my sleep, and I can’t get up early the next morning.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: wakes

Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: he + V-s/es

Hướng dẫn dịch: Nhưng nó luôn đánh thức tôi dậy khi tôi đang ngủ, và tôi không thể dậy sớm vào sáng hôm sau.

Dịch bài đọc:

Con chó Copper của tôi có những thói quen xấu. Nó không ngủ vào ban đêm. Thay vào đó, nó chơi với những con mèo của người hàng xóm. Đôi khi nó ở nhà. Bạn có thể nghĩ rằng nó ngoan trong những ngày như vậy. Nhưng nó luôn đánh thức tôi lúc tôi đang ngủ, và tôi không thể dậy sớm vào sáng hôm sau.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: F

Thông tin: It can take up to two years to train to be an astronaut. After training, some astronauts wait for ten years before they make their first trip into space.

Hướng dẫn dịch: Có thể mất đến hai năm để đào tạo thành phi hành gia. Sau khi đào tạo, một số phi hành gia đợi mười năm trước khi họ thực hiện chuyến đi đầu tiên vào vũ trụ.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Thông tin: I don’t like my job very much, so I don’t want Sunday to end.

Hướng dẫn dịch: Tôi không thích công việc của mình cho lắm, vì vậy tôi không muốn ngày Chủ nhật kết thúc.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. mean                

B. means                    
C. meaning                 
D. to mean

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP