Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
\(\frac{7}{6}\,\, = \,\,\frac{{7\,\, \times \,\,........}}{{6\,\, \times \,\,\,........}}\,\, = \,\,\frac{{35}}{{\,........}}\)
\(\frac{{49}}{{63}}\,\, = \,\,\frac{{49\,\,:\,\,7}}{{\,........\,\,:\,\,7}}\,\, = \,\,\frac{{\,........}}{{\,........}}\)
\(\frac{9}{5}\,\, = \,\,\frac{{9\,\, \times \,\,\,........}}{{5\,\, \times \,\,\,........}}\,\, = \,\,\frac{{81}}{{\,........}}\)
\(\frac{{72}}{{64}}\,\, = \,\,\frac{{72\,\,:\,\,\,........}}{{\,........\,\,:\,\,\,........}}\,\, = \,\,\frac{9}{{\,........}}\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
|
\(\frac{7}{6}\,\, = \,\,\frac{{7\,\, \times \,\,........}}{{6\,\, \times \,\,\,........}}\,\, = \,\,\frac{{35}}{{\,........}}\) |
\(\frac{{49}}{{63}}\,\, = \,\,\frac{{49\,\,:\,\,7}}{{\,........\,\,:\,\,7}}\,\, = \,\,\frac{{\,........}}{{\,........}}\) |
|
\(\frac{9}{5}\,\, = \,\,\frac{{9\,\, \times \,\,\,........}}{{5\,\, \times \,\,\,........}}\,\, = \,\,\frac{{81}}{{\,........}}\) |
\(\frac{{72}}{{64}}\,\, = \,\,\frac{{72\,\,:\,\,\,........}}{{\,........\,\,:\,\,\,........}}\,\, = \,\,\frac{9}{{\,........}}\) |
Quảng cáo
Trả lời:
\[\frac{7}{6} = \frac{{7 \times {\bf{5}}}}{{6 \times {\bf{5}}}} = \frac{{35}}{{{\bf{30}}}}\] \[\frac{{49}}{{63}} = \frac{{49:7}}{{{\bf{63}}:7}} = \frac{{\bf{7}}}{{\bf{9}}}\]
\[\frac{9}{5} = \frac{{9 \times {\bf{9}}}}{{5 \times {\bf{9}}}} = \frac{{81}}{{{\bf{45}}}}\] \[\frac{{72}}{{64}} = \frac{{72:{\bf{8}}}}{{{\bf{64}}:{\bf{8}}}} = \frac{9}{{\bf{8}}}\]
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Số thập phân gồm: 3 đơn vị, 5 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.
Viết là: 3,567 Đọc là: Ba phẩy năm trăm sáu mươi bảy.
b) Số thập phân gồm: 102 đơn vị, 9 phần mười, 1 phần trăm.
Viết là: 102,91 Đọc là: Một trăm linh hai phẩy chín mươi mốt.
c) Số thập phân gồm: 44 đơn vị, 4 phần trăm.
Viết là: 44,04 Đọc là: Bốn mươi bốn phẩy không bốn.
Lời giải
So sánh: 822,7 < 5 054 < 6 178,2
a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/thành phố là: Bắc Ninh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ninh
b. Đổi: 6 178,2 km2 = 617 820 ha
Diện tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618 000 ha.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.