Câu hỏi:

24/11/2025 36 Lưu

Cho hai đường thẳng phân biệt \[a\]\[b\] trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa \[a\]\[b\]?

A. 3.                           
B. 1.                         
C. 2.                               
D. 4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Hai đường thẳng phân biệt \(a\) và \(b\) có 3 vị trí tương đối là: song song, cắt nhau và chéo nhau.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu \(a\,\,{\rm{// }}\left( P \right)\) thì tồn tại trong \(\left( P \right)\) đường thẳng \(b\) để \(b\,{\rm{// }}a\).
C. Nếu \(\left\{ \begin{array}{l}a\,{\rm{ // }}\left( P \right)\\b \subset \left( P \right)\end{array} \right.\) thì \(a{\rm{ // }}b\).
D. Nếu \(a\,{\rm{ // }}\left( P \right)\) và đường thẳng \(b\) cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) thì hai đường thẳng \(a\) và \(b\) cắt nhau.

Lời giải

Chọn B

Ÿ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng có thể: Cắt nhau, song song nhau hoặc chéo nhau \( \Rightarrow \)Loại phương án \({\rm{A}}\).

Ÿ Nếu \(\left\{ \begin{array}{l}a\,{\rm{ // }}\left( P \right)\\b \subset \left( P \right)\end{array} \right.\) thì \(a{\rm{ // }}b\) hoặc \(a\) và \(b\) chéo nhau \( \Rightarrow \)Loại phương án \({\rm{C}}\).

Ÿ Nếu \(a\,{\rm{ // }}\left( P \right)\) và đường thẳng \(b\) cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) thì hai đường thẳng \(a\) và \(b\) cắt nhau hoặc chéo nhau \( \Rightarrow \)Loại phương án \({\rm{D}}\).

Câu 2

A. Nếu \[b\,{\rm{//}}\,\left( \alpha \right)\] thì \[b\,{\rm{//}}\,a\].
B. Nếu \[b\] cắt \[\left( \alpha \right)\] thì \[b\] cắt \[a\].
C. Nếu \[b\,{\rm{//}}\,a\] thì \[b\,{\rm{//}}\,\left( \alpha \right)\].
D. Nếu \(b\,{\rm{//}}\,\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) chứa \[b\] thì \(\left( \beta \right)\) sẽ cắt \[\left( \alpha \right)\] theo giao tuyến là đường thẳng \[d\] song song với \[a\].

Lời giải

Chọn C

Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}b \not\subset \left( \alpha  \right)\\b\,{\rm{//}}\,a\\a \subset \left( \alpha  \right)\end{array} \right.\)\( \Rightarrow b\,{\rm{//}}\,\left( \alpha  \right)\).

Câu 3

A. \[\left[ {7;{\rm{ }}9} \right)\].             
B. \[\left[ {9;{\rm{ }}11} \right)\].                            
C. \[\left[ {11;{\rm{ }}13} \right)\].                          
D. \[\left[ {13;{\rm{ }}15} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left( {SAC} \right)\).                        
B. \(\left( {SBD} \right)\).        
C. \(\left( {SAB} \right)\).                    
D. \(\left( {ABCD} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left[ {6,5;\,\,7,0} \right)\).                 
B. \(\left[ {7,0;\,\,7,5} \right)\). 
C. \(\left[ {7,5;\,\,8,0} \right)\).                    
D. \(\left[ {8,0;\,\,8,5} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(2\).                      
B. \( - \,7\).              
C. \( - \,5\).                           
D. \( - \,4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP