CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn B

\[\lim \left( {\frac{{3n + 2}}{{n + 2}} + {a^2} - 4a} \right) = 0 \Leftrightarrow {a^2} - 4a + 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 1\\a = 3\end{array} \right.\]. Vậy \(S = 4\).

Lời giải

Chọn B

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2\sqrt {2x + 1} - \sqrt[3]{{{x^2} + x + 8}}}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2\sqrt {2x + 1} - 2 + 2 - \sqrt[3]{{{x^2} + x + 8}}}}{x}\]\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2\left( {\sqrt {2x + 1} - 1} \right) + \left( {2 - \sqrt[3]{{{x^2} + x + 8}}} \right)}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2\left( {\sqrt {2x + 1} - 1} \right)}}{x} + \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\left( {2 - \sqrt[3]{{{x^2} + x + 8}}} \right)}}{x}\]\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2\left( {\sqrt {2x + 1} - 1} \right)\left( {\sqrt {2x + 1} + 1} \right)}}{{x\left( {\sqrt {2x + 1} + 1} \right)}} + \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\left( {2 - \sqrt[3]{{{x^2} + x + 8}}} \right)\left( {4 + 2\sqrt[3]{{{x^2} + x + 8}} + \sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} + x + 8} \right)}^2}}}} \right)}}{{x\left( {4 + 2\sqrt[3]{{{x^2} + x + 8}} + \sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} + x + 8} \right)}^2}}}} \right)}}\]\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{4x}}{{x\left( {\sqrt {2x + 1} + 1} \right)}} + \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{8 - \left( {{x^2} + x + 8} \right)}}{{x\left( {4 + 2\sqrt[3]{{{x^2} + x + 8}} + \sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} + x + 8} \right)}^2}}}} \right)}}\]\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{4}{{\left( {\sqrt {2x + 1} + 1} \right)}} + \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{ - 1 - x}}{{\left( {4 + 2\sqrt[3]{{{x^2} + x + 8}} + \sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} + x + 8} \right)}^2}}}} \right)}} = 2 - \frac{1}{{12}} = \frac{{23}}{{12}}\]

Vậy \(a = 23,\,b = 12\). \(a - 2b = - 1\).

Câu 3

A. \({u_n} = 3n + 2026\,\,\left( {n \ge 2,n \in \mathbb{N}} \right)\).      
B. \({u_n} = 3n + 2014\,\,\left( {n \ge 2,n \in \mathbb{N}} \right)\).
C. \({u_n} = - 3n + 2020\,\,\left( {n \ge 2,n \in \mathbb{N}} \right)\).  
D. \({u_n} = - 3n + 2026\,\,\left( {n \ge 2,n \in \mathbb{N}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[{G_1}{G_2}{\rm{//}}\left( {ABC} \right)\].   
B. \[{G_1}{G_2} = \frac{1}{3}AB\].  
C. \[B{G_1}\], \[A{G_2}\]\[CD\] đồng qui.   
D. \[{G_1}{G_2}\] và AD chéo nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(2;5;8;11;14.\) 
B. \(15;10;5;0; - 4.\)  
C. \(1;2;3;4;5;7.\)         
D. \(2;4;8;10;14.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(0\).   
B.  \( - \infty \).       
C. \( - 1\).  
D. \( - \frac{1}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. đường thẳng \(d\) qua \(B\) song song với \(MN\)\(AC\).     
B. đường thẳng \(AB\).
C. đường thẳng \(SO\).      
D. đường thẳng \(BD\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP