Câu hỏi:

25/11/2025 7 Lưu

Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên \(\left( {m;n} \right),a \in \left( {m;n} \right)\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Hàm số \(y = f(x)\) liên tục tại \(x = a\) khi và chỉ khi\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f(x) = f(a).\)
B.  Hàm số \(y = f(x)\) liên tục tại \(x = a\) khi và chỉ khi\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f(x) = f(a).\)
C. Hàm số \(y = f(x)\) liên tục tại \(x = a\) khi và chỉ khi\(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f(x) = f(a).\)
D. Hàm số \(y = f(x)\) liên tục tại \(x = a\) khi và chỉ khi\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f(x).\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn B

\[\lim \left( {\frac{{3n + 2}}{{n + 2}} + {a^2} - 4a} \right) = 0 \Leftrightarrow {a^2} - 4a + 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 1\\a = 3\end{array} \right.\]. Vậy \(S = 4\).

Lời giải

    Ta có \(\lim \left[ {\frac{1}{{2\sqrt 1 + 1\sqrt 2 }} + \frac{1}{{3\sqrt 2 + 2\sqrt 3 }} + \ldots + \frac{1}{{\left( {n + 1} \right)\sqrt n + n\sqrt {\left( {n + 1} \right)} }}} \right]\)               \( = \lim \left[ {\frac{{2\sqrt 1 - 1\sqrt 2 }}{{2.1}} + \frac{{3\sqrt 2 - 2\sqrt 3 }}{{3.2}} + \ldots + \frac{{\left( {n + 1} \right)\sqrt n - n\sqrt {n + 1} }}{{\left( {n + 1} \right).n}}} \right]\)\( = \lim \left[ {\sqrt 1 - \frac{1}{{\sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 2 }} - \frac{1}{{\sqrt 3 }} + \ldots + \frac{1}{{\sqrt n }} - \frac{1}{{\sqrt {n + 1} }}} \right] = \lim \left[ {1 - \frac{1}{{\sqrt {n + 1} }}} \right] = 1\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({u_n} = 3n + 2026\,\,\left( {n \ge 2,n \in \mathbb{N}} \right)\).      
B. \({u_n} = 3n + 2014\,\,\left( {n \ge 2,n \in \mathbb{N}} \right)\).
C. \({u_n} = - 3n + 2020\,\,\left( {n \ge 2,n \in \mathbb{N}} \right)\).  
D. \({u_n} = - 3n + 2026\,\,\left( {n \ge 2,n \in \mathbb{N}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[{G_1}{G_2}{\rm{//}}\left( {ABC} \right)\].   
B. \[{G_1}{G_2} = \frac{1}{3}AB\].  
C. \[B{G_1}\], \[A{G_2}\]\[CD\] đồng qui.   
D. \[{G_1}{G_2}\] và AD chéo nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2;5;8;11;14.\) 
B. \(15;10;5;0; - 4.\)  
C. \(1;2;3;4;5;7.\)         
D. \(2;4;8;10;14.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Hai đường thẳng nằm trên mặt phẳng. 
 D. Ba điểm không thẳng hàng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP