Câu hỏi:

25/11/2025 393 Lưu

   Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của 1 số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian

(phút )

\[\left[ {0;20} \right)\]

\[\left[ {20;40} \right)\]

\[\left[ {40;60} \right)\]

\[\left[ {60;80} \right)\]

\[\left[ {80;100} \right)\]

Số học sinh

5

9

12

10

6

 Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là:

A. \[\left[ {20;40} \right)\].     
B. \[\left[ {40;60} \right)\].      
C. \[\left[ {60;80} \right)\].      
D. \[\left[ {80;100} \right)\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn B.    Ta có nhóm \[\left[ {40;60} \right)\] có tần số lớn nhất nên nhóm \[\left[ {40;60} \right)\] là nhóm chứa mốt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \( + \infty .\)
B. \( - \infty .\)
C. \(1.\)
D. \(2.\)

Lời giải

Chọn A. Ta có \(\lim \left( {{n^4} + 3{n^2} + 2023} \right) = \lim {n^4} = + \infty \)

Câu 2

A. \(0.\)
B. \(2.\)
C. \(1.\)
D. \( + \infty .\)

Lời giải

Chọn A. Ta\[\lim \frac{{2n + 1}}{{{n^3} - {n^2} + 1}} = \lim \frac{2}{n} = 2\lim \frac{1}{n} = 0\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).    
B. \( - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).         
C. \(\sqrt 2 \).     
D. \( - \sqrt 2 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\Delta {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\rm{// }}AB\].     
B. \[\Delta {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\rm{// }}AC\].  
C. \[\Delta {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\rm{// }}BC\].               
D. \[\Delta {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\rm{//}}{\kern 1pt} {\kern 1pt} AA'\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP