Câu hỏi:

26/11/2025 56 Lưu

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về \(''\)đường tròn lượng giác\(''\)?

A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính \(R = 1\), tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính \(R = 1\) là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn có bán kính \(R = 1\), tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Mỗi đường tròn định hướng có bán kính \(R = 1\), tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \({M_o} = \frac{{70}}{3}\).                 
B. \({M_o} = \frac{{80}}{3}\).   
C. \({M_o} = \frac{{50}}{3}\).        
D. \({M_o} = \frac{{70}}{2}\).

Lời giải

Ta có \({M_0} = {a_3} + \frac{{{m_3} - {m_2}}}{{({m_3} - {m_2}) + ({m_3} - {m_4})}}.h = 20 + \frac{{7 - 6}}{{(7 - 6) + (7 - 5)}}.10 = \frac{{70}}{3}\)

Chọn A

Lời giải

Ta có

Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:   Tính thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh. (làm tròn 1 chữ số thập phân) (ảnh 2)

Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là:

\(\overline x  = \frac{{2.2 + 4.6 + 7.10 + 4.14 + 3.18}}{{20}} = 10,4\)(phút).

Câu 3

A. \({M_e} = \frac{{165}}{3}\).                
B. \({M_e} = \frac{{165}}{7}\).  
C. \({M_e} = \frac{{165}}{5}\).      
D. \({M_e} = \frac{{175}}{7}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(d = 3\).               
B. \(d = - 11\).        
C. \(d = \frac{4}{7}\).             
D. \(d = - 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(20\).                         
B.\(40\).                   
C.\(10\).   
D. \(30\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left[ {40;60} \right)\).                       
B. \(\left[ {60;80} \right)\).       
C. \(\left[ {0;20} \right)\).                    
D. \(\left[ {20;40} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({u_n} = \frac{1}{{{5^{n - 1}}}}\).     
B. \({u_n} = \frac{1}{{{5^n}}}\).  
C. \({u_n} = \frac{1}{5}.\frac{1}{{{5^{n + 1}}}}\).      
D. \({u_n} = \frac{1}{{{5^{n + 1}}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP