Câu hỏi:

26/11/2025 3 Lưu

Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:

Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:   Tính thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh. (làm tròn 1 chữ số thập phân) (ảnh 1)

Tính thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh. (làm tròn 1 chữ số thập phân)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có

Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:   Tính thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh. (làm tròn 1 chữ số thập phân) (ảnh 2)

Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là:

\(\overline x  = \frac{{2.2 + 4.6 + 7.10 + 4.14 + 3.18}}{{20}} = 10,4\)(phút).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{1}{2}\).     
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\).                       
C. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).                       
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Lời giải

Ta có \[\cos \frac{\pi }{{15}}\cos \frac{{7\pi }}{{30}} + \sin \frac{\pi }{{15}}\sin \frac{{7\pi }}{{30}} = \cos (\frac{\pi }{{15}} - \frac{{7\pi }}{{30}}) = \cos ( - \frac{\pi }{6}) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

Chọn D

Câu 2

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in Z} \right\}\).                      
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}\).
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\).                         
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in Z} \right\}\).

Lời giải

Hàm số xác định khi \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

Chọn C

Câu 3

A. \[ - \frac{{113}}{{144}}.\]                   
B. \[ - \frac{{115}}{{144}}.\]                               
C. \[ - \frac{{117}}{{144}}.\]                               
D. \[ - \frac{{119}}{{144}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\sin a > 0\], \[\cos a > 0\].                  
B. \[\sin a > 0\], \[cosa < 0\].        
C. \[\sin a < 0\], \[cosa < 0\].                             
D. \[\sin a < 0\], \[cosa > 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Dạng khai triển: \( - \frac{1}{2};0;1;\frac{1}{2};1...\).             
B. Dạng khai triển: \( - \frac{1}{2};0;\frac{1}{2};0;\frac{1}{2}...\).
C. Dạng khai triển: \( - \frac{1}{2};0;\frac{1}{2};1;\frac{3}{2}...\).             
D. Dạng khai triển: \(\frac{1}{2};1;\frac{3}{2};2;\frac{5}{2}...\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({u_n} = \frac{1}{{{5^{n - 1}}}}\).     
B. \({u_n} = \frac{1}{{{5^n}}}\).  
C. \({u_n} = \frac{1}{5}.\frac{1}{{{5^{n + 1}}}}\).      
D. \({u_n} = \frac{1}{{{5^{n + 1}}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[ - \frac{{3\pi }}{2}\].                         
B. \[\frac{\pi }{2}\].       
C. \[\pi \].                
D. \[ - \frac{\pi }{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP