Câu hỏi:

26/11/2025 25 Lưu

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Giải phương trình sau: \(\sin 2x = \sin \frac{\pi }{4}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có : \[\sin 2x = \sin \frac{\pi }{4} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\2x = (\pi  - \frac{\pi }{4}) + k2\pi \end{array} \right.(k \in \mathbb{Z})\]

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\2x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + k\pi \\x = \frac{{3\pi }}{8} + k\pi \end{array} \right.(k \in \mathbb{Z})\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \({M_o} = \frac{{70}}{3}\).                 
B. \({M_o} = \frac{{80}}{3}\).   
C. \({M_o} = \frac{{50}}{3}\).        
D. \({M_o} = \frac{{70}}{2}\).

Lời giải

Ta có \({M_0} = {a_3} + \frac{{{m_3} - {m_2}}}{{({m_3} - {m_2}) + ({m_3} - {m_4})}}.h = 20 + \frac{{7 - 6}}{{(7 - 6) + (7 - 5)}}.10 = \frac{{70}}{3}\)

Chọn A

Lời giải

Ta có

Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:   Tính thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh. (làm tròn 1 chữ số thập phân) (ảnh 2)

Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là:

\(\overline x  = \frac{{2.2 + 4.6 + 7.10 + 4.14 + 3.18}}{{20}} = 10,4\)(phút).

Câu 3

A. \({M_e} = \frac{{165}}{3}\).                
B. \({M_e} = \frac{{165}}{7}\).  
C. \({M_e} = \frac{{165}}{5}\).      
D. \({M_e} = \frac{{175}}{7}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(20\).                         
B.\(40\).                   
C.\(10\).   
D. \(30\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(d = 3\).               
B. \(d = - 11\).        
C. \(d = \frac{4}{7}\).             
D. \(d = - 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left[ {40;60} \right)\).                       
B. \(\left[ {60;80} \right)\).       
C. \(\left[ {0;20} \right)\).                    
D. \(\left[ {20;40} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({u_n} = \frac{1}{{{5^{n - 1}}}}\).     
B. \({u_n} = \frac{1}{{{5^n}}}\).  
C. \({u_n} = \frac{1}{5}.\frac{1}{{{5^{n + 1}}}}\).      
D. \({u_n} = \frac{1}{{{5^{n + 1}}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP