Câu hỏi:

26/11/2025 4 Lưu

Biết rằng tồn tại đúng ba giá trị \({m_1},{m_2},{m_3}\) của tham số \(m\) để phương trình \({x^3} - 9{x^2} + 23x + {m^3} - 4{m^2} + m - 9 = 0\) có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức \(P = m_1^3 + m_2^3 + m_3^3\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2},{x_3}\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì

\({x_1} + {x_2} + {x_3} =  - \frac{b}{a} \Leftrightarrow {x_2} + 2{x_2} =  - \frac{b}{a} \Leftrightarrow 3{x_2} =  - \frac{b}{a} \Leftrightarrow {x_2} =  - \frac{b}{{3a}} =  - \frac{{ - 9}}{3} = 3\)

Suy ra

\({3^3} - {9.3^2} + 23.3 + {m^3} - 4{m^2} + m - 9 = 0 \Leftrightarrow {m^3} - 4{m^2} + m + 6 = 0 \Leftrightarrow m =  - 1,m = 2,m = 3\)

Với \(m =  - 1,m = 2,m = 3\)thì \({m^3} - 4{m^2} + m + 6 = 0\) nên \({m^3} - 4{m^2} + m - 9 =  - 15\)

Do vậy, với \(m =  - 1,m = 2,m = 3\) ta có phương trình

\({x^3} - 9{x^2} + 23x - 15 = 0 \Leftrightarrow (x - 3)\left( {{x^2} - 6x + 5} \right) = 0 \Leftrightarrow x = 1,x = 3,x = 5\)

Ba số 1,3,5 lập thành cấp số cộng. Vậy \(m =  - 1,m = 2,m = 3\)là các giá trị cần tìm. Do đó \({( - 1)^3} + {2^3} + {3^3} = 34\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{1}{2}\).     
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\).                       
C. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).                       
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Lời giải

Ta có \[\cos \frac{\pi }{{15}}\cos \frac{{7\pi }}{{30}} + \sin \frac{\pi }{{15}}\sin \frac{{7\pi }}{{30}} = \cos (\frac{\pi }{{15}} - \frac{{7\pi }}{{30}}) = \cos ( - \frac{\pi }{6}) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

Chọn D

Câu 2

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in Z} \right\}\).                      
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}\).
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\).                         
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in Z} \right\}\).

Lời giải

Hàm số xác định khi \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

Chọn C

Câu 3

A. \[ - \frac{{113}}{{144}}.\]                   
B. \[ - \frac{{115}}{{144}}.\]                               
C. \[ - \frac{{117}}{{144}}.\]                               
D. \[ - \frac{{119}}{{144}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\sin a > 0\], \[\cos a > 0\].                  
B. \[\sin a > 0\], \[cosa < 0\].        
C. \[\sin a < 0\], \[cosa < 0\].                             
D. \[\sin a < 0\], \[cosa > 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({u_n} = \frac{1}{{{5^{n - 1}}}}\).     
B. \({u_n} = \frac{1}{{{5^n}}}\).  
C. \({u_n} = \frac{1}{5}.\frac{1}{{{5^{n + 1}}}}\).      
D. \({u_n} = \frac{1}{{{5^{n + 1}}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - \frac{{3\pi }}{2}\].                         
B. \[\frac{\pi }{2}\].       
C. \[\pi \].                
D. \[ - \frac{\pi }{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[7;{\rm{ }}12;{\rm{ }}17\].                
B. \[8;13;18\;\].              
C. \[6;12;18\].         
D. \[6;{\rm{ }}10;14\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP