CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Mia’s having noodles at home.

Mia’s watching monkeys in the zoo.

Mia’s playing volleyball at school.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Nội dung bài nghe: Mia’s watching monkeys in the zoo.

Dịch nghĩa: What is Mia doing? - Mia’s watching monkeys in the zoo.

(Mia đang làm gì thế? - Mia đang xem những con khỉ trong sở thú.)

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Nội dung bài nghe: Do you like zebras? - No, I don’t. I like tigers.

Dịch nghĩa: Bạn có thích ngựa vằn không? - Mình không. Mình thích hổ.

Câu 3

I can see the rainbow.

I can see a van.

I can see a zebu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

The fox is running.

The mouse is running.

The zebra is running.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

I like that bag.

I like that zebra.

I like that cake.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

That’s a clock.

That’s a goat.

That’s a zebu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Is there a zoo in the village?

Is there a bus in the village?

Is there a river in the village?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP