Câu hỏi:

28/11/2025 50 Lưu

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \infty \)?

A. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng âm vô cùng  (ảnh 1)

B.Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng âm vô cùng  (ảnh 2)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{3x - 4}}{{x - 2}}\).                          
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {x - 2} \right) = 0\)\(x - 2 > 0\) khi \(x \to {2^ + }\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( { - 3x + 4} \right) = - 2 < 0\) nên \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}} = - \infty \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} \frac{{{\rm{f}}\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{L}{M}\]( với \[M \ne 0\]).                  
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L + M\].
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right).g\left( x \right)} \right] = L.M\].                            
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = M - L\].

Lời giải

Chọn D

Ta có \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ f}}\left( x \right) - \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}g\left( x \right) = L - M\].

Lời giải

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6 (ảnh 1)

a. Ta có \[\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{2}{3}\], \[\frac{{SN}}{{SB}} = \frac{2}{3}.\]\[ \Rightarrow \]\[MN\]//\[AB\]\[ \Rightarrow MN//\left( {ABCD} \right).\]

b. Ta có \[\left( \alpha \right)\parallel AB\]\[BC\] suy ra \[\left( \alpha \right)\parallel \left( {ABCD} \right).\]

Giả sử \[\left( \alpha \right)\] cắt các mặt bên \[\left( {SAB} \right),\,\,\left( {SBC} \right),\,\,\left( {SCD} \right),\,\,\left( {SDA} \right)\] lần lượt tại các điểm M, \[N,\,\,P,\,\,Q\] với \[N \in SB,\,\,P \in SC,\,\,Q \in SD\,\]suy ra \[\left( \alpha \right) \equiv \left( {MNPQ} \right)\,.\]

Khi đó \[MN\]//\[AB\]\[ \Rightarrow \,\,\,\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{{MN}}{{AB}} = \frac{2}{3}\,.\]

Tương tự, ta có được \[\frac{{NP}}{{BC}} = \frac{{PQ}}{{CD}} = \frac{{QM}}{{DA}} = \frac{2}{3}\]\[MNPQ\] là hình vuông.

Suy ra \[{S_{MNPQ}} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}{S_{ABCD}} = \frac{4}{9}{S_{ABCD}} = \frac{4}{9}.6.6 = 16.\]

Câu 3

A. \( - \infty \).        
B. \(1\).   
C. \( - \frac{2}{3}\)
D. \( + \infty \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Điểm \[K\] (với \[O\] là trung điểm của \[BD\]\[K = SO \cap AI\]).
B. Điểm \[I\].
C. Điểm \[N\] (với \[O\] là giao điểm của \[AC\]\[BD\], \[N\] là trung điểm của \[SO\]).
D. Điểm \[M\] (với \[O\] là giao điểm của \[AC\]\[BD\], \[M\] là giao điểm \[SO\]\[AI\])

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(OM\,{\rm{//}}\,\left( {SBD} \right)\).     
B. \(OM\,{\rm{//}}\,\left( {SCD} \right)\).
C. \(OM\,{\rm{//}}\,\left( {SAD} \right)\). 
D. \(OM\,{\rm{//}}\,\left( {SAB} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {BDA'} \right)\). 
B. \(\left( {BA'C'} \right)\).      
C. \(\left( {C'BD} \right)\).       
D. \(\left( {ACD'} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP