Câu hỏi:

28/11/2025 56 Lưu

Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau (ảnh 1)

Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.

A. \(18,3\).       
B. \(18\).    
C. \(18,1\)          
D. \(18,2\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Cỡ mẫu là \(3 + 12 + 15 + 24 + 2 = 56\) nên trung vị là \(\frac{{{x_{28}} + {x_{29}}}}{2}\).

Do 2 giá trị \({x_{28}},{x_{29}}\) thuộc nhóm \(\left[ {15,5;18,5} \right)\) nên nhóm này chứa trung vị.

Ta có \(p = 3;{a_3} = 15,5;{m_3} = 15;{m_1} + {m_2} = 3 + 12 = 15;{a_4} - {a_3} = 3\).

Do đó \({M_e} = 15,5 + \frac{{\frac{{56}}{2} - 15}}{{15}}.3 = 18,1\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} \frac{{{\rm{f}}\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{L}{M}\]( với \[M \ne 0\]).                  
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L + M\].
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right).g\left( x \right)} \right] = L.M\].                            
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = M - L\].

Lời giải

Chọn D

Ta có \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ f}}\left( x \right) - \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}g\left( x \right) = L - M\].

Lời giải

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6 (ảnh 1)

a. Ta có \[\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{2}{3}\], \[\frac{{SN}}{{SB}} = \frac{2}{3}.\]\[ \Rightarrow \]\[MN\]//\[AB\]\[ \Rightarrow MN//\left( {ABCD} \right).\]

b. Ta có \[\left( \alpha \right)\parallel AB\]\[BC\] suy ra \[\left( \alpha \right)\parallel \left( {ABCD} \right).\]

Giả sử \[\left( \alpha \right)\] cắt các mặt bên \[\left( {SAB} \right),\,\,\left( {SBC} \right),\,\,\left( {SCD} \right),\,\,\left( {SDA} \right)\] lần lượt tại các điểm M, \[N,\,\,P,\,\,Q\] với \[N \in SB,\,\,P \in SC,\,\,Q \in SD\,\]suy ra \[\left( \alpha \right) \equiv \left( {MNPQ} \right)\,.\]

Khi đó \[MN\]//\[AB\]\[ \Rightarrow \,\,\,\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{{MN}}{{AB}} = \frac{2}{3}\,.\]

Tương tự, ta có được \[\frac{{NP}}{{BC}} = \frac{{PQ}}{{CD}} = \frac{{QM}}{{DA}} = \frac{2}{3}\]\[MNPQ\] là hình vuông.

Suy ra \[{S_{MNPQ}} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}{S_{ABCD}} = \frac{4}{9}{S_{ABCD}} = \frac{4}{9}.6.6 = 16.\]

Câu 3

A. \( - \infty \).        
B. \(1\).   
C. \( - \frac{2}{3}\)
D. \( + \infty \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Điểm \[K\] (với \[O\] là trung điểm của \[BD\]\[K = SO \cap AI\]).
B. Điểm \[I\].
C. Điểm \[N\] (với \[O\] là giao điểm của \[AC\]\[BD\], \[N\] là trung điểm của \[SO\]).
D. Điểm \[M\] (với \[O\] là giao điểm của \[AC\]\[BD\], \[M\] là giao điểm \[SO\]\[AI\])

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(OM\,{\rm{//}}\,\left( {SBD} \right)\).     
B. \(OM\,{\rm{//}}\,\left( {SCD} \right)\).
C. \(OM\,{\rm{//}}\,\left( {SAD} \right)\). 
D. \(OM\,{\rm{//}}\,\left( {SAB} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {BDA'} \right)\). 
B. \(\left( {BA'C'} \right)\).      
C. \(\left( {C'BD} \right)\).       
D. \(\left( {ACD'} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP