Câu hỏi:

28/11/2025 25 Lưu

Give the correct forms of the words in the brackets.

The river is _________, so we can take a safe ride on it. (PEACE)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: peaceful

Cấu trúc: S + be + adj => cần một tính từ chủ động để mô tả tính chất của sự vật

peace (n): hòa bình

peaceful (adj): yên ả

The river is peaceful, so we can take a safe ride on it.

Dịch nghĩa: Dòng sông yên bình nên chúng ta có thể đi trên đó một cách an toàn.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

I like _________ up early because I want to enjoy the quiet moments of the mornings. (GET)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: getting

like + V-ing: thích làm gì

I like getting up early because I want to enjoy the quiet moments of the mornings.

Dịch nghĩa: Tôi thích dậy sớm vì tôi muốn tận hưởng những giây phút yên tĩnh của buổi sáng.

Câu 3:

We all felt terrified when we heard the __________ from the nearby building. (EXPLODE)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: explosion

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

explode (v): nổ tung

explosion (n): vụ nổ

We all felt terrified when we heard the explosion from the nearby building.

Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy kinh hoàng khi nghe thấy tiếng nổ từ tòa nhà gần đó.

Câu 4:

Many _______ groups are working hard to help save our planet. (ENVIRONMENT)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: environmental

Sau “many” là danh từ đếm được; “group” (nhóm) là một danh từ đếm được => trước nó cần một tính từ để tạo thành một cụm danh từ

environment (n): môi trường

environmental (adj): thuộc về môi trường

Many environmental groups are working hard to help save our planet.

Dịch nghĩa: Nhiều nhóm môi trường đang làm việc chăm chỉ để bảo vệ hành tinh của chúng ta.

Câu 5:

Students can learn ________ practices and how to collect data when they visit the aquarium next week. (SAFE)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: safety

“practice” (luyện tập) là một danh từ => Trước nó cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ.

safe (adj): an toàn

safety (n): sựan toàn

Students can learn safety practices and how to collect data when they visit the aquarium next week.

Dịch nghĩa: Học sinh có thể học các biện pháp an toàn và cách thu thập dữ liệu khi đến thăm thủy cung vào tuần tới.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: R

Kiến thức: Nghe hiểu

Sarah needs to interview more people for her survey.

(Sarah cần phỏng vấn nhiều người hơn cho cuộc khảo sát của mình.)

Thông tin: Well, I have to do a survey on the good and bad things about living in the city but I haven't interviewed enough people.

Dịch nghĩa: À, tôi phải làm một cuộc khảo sát về những điều tốt và xấu khi sống ở thành phố nhưng tôi chưa phỏng vấn đủ người.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

“last month” (tháng trước) là dấu hiệu chỉ thì quá khứ đơn => Động từ chia ở thì quá khứ.

Last month, I had a motorbike accident in Thailand when I (21) visited this beautiful country.

Dịch nghĩa: Tháng trước, tôi đã gặp tai nạn xe máy ở Thái Lan khi tôi (21) đến thăm đất nước xinh đẹp này.

Câu 3

A. gases from volcanic eruptions 
B. gases from forest fires 
C. noises from factories 
D. production wastes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP