Câu hỏi:

30/11/2025 28 Lưu

Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt phân muối nitrate của kim loại nhóm IIA (R) (R(NO3)2(s) to  RO(s) + 2NO2(g) + O2(g)) theo bảng sau:

Muối R(NO3)2(s)

Mg(NO3)2

Ca(NO3)2

Sr(NO3)2

Ba(NO3)2

ΔrH298o(kJ)

255,2

369,5

452,4

506,2

 

a). Độ bền nhiệt của các muối nitrate của kim loại nhóm IIA có xu hướng tăng dần từ \[Mg{\left( {N{O_3}} \right)_2}\]tới\[Ba{\left( {N{O_3}} \right)_2}.\]         

Đúng
Sai

b). Dựa vào bảng giá trị biến thiên enthalpy chuẩn ở trên có thể dự đoán xu hướng biến đổi độ bền nhiệt của\[R{\left( {N{O_3}} \right)_2}.\]                                                                                   

Đúng
Sai

c). Phản ứng nhiệt phân muối nitrate của kim loại nhóm IIA \[\left( {R{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}} \right)\] là phản ứng oxi hoá – khử, trong đó vai trò chất oxi hoá là\[{R^{2 + }}.\;\]                                                       

Đúng
Sai
d). Nhiệt độ phân huỷ theo thứ tự sau: \[Mg{\left( {N{O_3}} \right)_2} < {\rm{ }}Ca{\left( {N{O_3}} \right)_2} < {\rm{ }}Sr{\left( {N{O_3}} \right)_2} < {\rm{ }}Ba{\left( {N{O_3}} \right)_2}.\;\]
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a. Đúng. Dựa vào bảng biến thiên enthalpy chuẩn xác định được.

b. Đúng. Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn xác định được độ bền nhiệt của các muối nitrate của kim loại nhóm IIA có xu hướng tăng dần từ \[Mg{\left( {N{O_3}} \right)_2}\]tới\[Ba{\left( {N{O_3}} \right)_2}.\]   

c. Sai. \(\mathop N\limits^{ + 5} \) đóng vai trò là chất oxi hóa.

d. Đúng. Do độ bền nhiệt có xu hướng tăng dần từ \[Mg{\left( {N{O_3}} \right)_2}\]tới\[Ba{\left( {N{O_3}} \right)_2}.\]          

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: 66

Khối lượng F e S 2 có trong 100 kg quặng pyrite là: 1 0 0 . 8 0 1 0 0 = 8 0 ( k g ) .

Ta có sơ đồ:

F e S 2 2 S O 2 2 S O 3 2 H 2 S O 4 1 2 0 2 . 9 8 g a m 8 0 x k g

Khi hiệu suất cả quá trình là 90% thì khối lượng H 2 S O 4 thu được là:

m H 2 S O 4 = 8 0 . 2 . 9 8 1 2 0 = 1 1 7 , 6 k g .

Thể tích dung dịch H2SO498% (D = 1,82 g/mL) thu được từ lượng H 2 S O 4 trên là:

m d d 9 8 % = 1 1 7 , 6 . 1 0 0 9 8 . 1 , 8 2 6 6 k g .

Câu 3

A.

Sử dụng nguồn năng lượng vô tận là ánh sáng mặt trời.

B.

Tạo ra được nguồn năng lượng sạch.

C.

Pin mặt trời tạo ra dòng điện nhờ phản ứng oxi hóa hydrogen.

D.

Công suất sản sinh dòng điện phụ thuộc vào cường độ ánh sáng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a). Tại cực âm (anode) xảy ra quá trình khử \[{H_2}O\]thành khí \[{H_2}\]\[O{H^ - }.\]

Đúng
Sai

b). Tại cực dương xảy ra quá trình oxi hóa \[C{l^ - }\](aq) thành khí \[C{l_2}.\]

Đúng
Sai

c). Lượng (số mol) Na+ trong dung dịch giảm dần trong quá trình điện phân.

Đúng
Sai
d). Phản ứng chung trong bình điện phân là: 2NaCl+2H2O cmn®pdd 2NaOH+H2+Cl2.
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

Chất X có tính khử mạnh hơn chất Y.

B.

Ion Y2+ có tính khử mạnh hơn ion X2+.

C.

Chất X có tính oxi hoá mạnh hơn chất Y.

D.

Ion X2+ có tính oxi hoá manh hơn ion Y2+.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP