Quảng cáo
Trả lời:

Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Listen and put a tick (ü) or a cross (×) . There are two examples.


Câu 3:
Listen and put a tick (ü) or a cross (×) . There are two examples.


Câu 4:
Listen and put a tick (ü) or a cross (×) . There are two examples.


|
Nội dung bài nghe: A: It's a cap. B: Can you see the tick? A: This is my arm. B: Can you see the cross? Now you listen and put a tick or a cross. 9. A: I can see a flower. B: It's a yellow flower. 10. A: It's a hat. B: It's a red hat. 11. This is a pink book. 12. This is a snake. |
Dịch bài nghe: A: Đây là cái mũ lưỡi trai. 9. 10. 11. 12. |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải

Lời giải

Nice to meet you, too.
Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui được gặp bạn.)
Thank you. (Cảm ơn bạn.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.






