Câu hỏi:

02/12/2025 22 Lưu

Look and write.

eat / meat, / They / and soup / rice, / dinner / for / .

_______________________________________________________________________

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

They eat rice, meat, and soup for dinner.

Cấu trúc: S + V + O + (for + bữa ăn)

Chủ ngữ (S): They

Động từ (V): eat

Tân ngữ (O): rice, meat, and soup

Thời gian: for dinner

→ They eat rice, meat, and soup for dinner.

Dịch: Họ ăn cơm, thịt và canh vào bữa tối.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. No, I didn’t. 
B. Yes, I will. 
C. I’m fine. 
D. Let’s make soup.

Lời giải

B

Will you bring hamburgers? (Bạn sẽ mang bánh mì kẹp thịt chứ?) – ____________

A. No, I didn’t. (Không, mình đã không.)

B. Yes, I will. (Vâng, mình sẽ mang.)

C. I’m fine. (Mình ổn.)

D. Let’s make soup. (Hãy nấu súp đi.)

Chọn B.

Lời giải

Let’s make lemon soda.

Cấu trúc: Let’s + V-nguyên thể + O ... (Hãy cùng làm...).

Let’s: chúng ta hãy

Động từ (V): make

Tân ngữ (O): lemon soda

→ Let’s make lemon soda.

Dịch: Hãy làm soda chanh nhé.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. I have a stomachache.  
B. I'll bring milk.    
C. No, I’m not.                                                  
D. I shouldn't stay up late.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. How do you feel? 
B. I have a headache. 
C. You shouldn’t eat it. 
D. OK, I’ll bring some.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. OK, I’ll bring milk. 
B. No, I don’t. 
C. Yes, I do. 
D. I feel sick.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP