Listen and write a word for each answer. There is one example.
The boy is from _________________.
Listen and write a word for each answer. There is one example.
The boy is from _________________.
Quảng cáo
Trả lời:
The boy is from Ho Chi Minh City.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 4:
After school, they want to do to the ___________.
After school, they want to do to the ___________.
After school, they want to do to the park.
|
Audio script: Listen and write. There is one example. What is it? – A pig. Now you listen and write. 9. Minh: Good morning, I’m a new student. My name is Minh. Student 2: Hello, Minh. Where are you from? Minh: I’m from Ho Chi Minh City. Student 2: Great, nice to meet you. Minh: Nice to meet you, too. 10. Student 2: What day is it today? Minh: It’s Monday. Student 2: OK, thank you. 11. Student 2: Hey, Minh, can you see the yo-yo? Minh: Yes, I can. It’s over there. Student 2: Thanks. Let’s play with the yo-yo.
12. Student 2: I want to go to the park after class. Minh, do you want to go to the park? Minh: The park? Great, let’s go to the park after class. |
Dịch bài nghe: Nghe và viết. Đây là một ví dụ. Nó là gì? - Con heo. Bây giờ các bạn nghe và viết. 9. Minh: Chào buổi sáng, tớ là học sinh mới. Tên tớ là Minh. Học sinh 2: Chào Minh. Cậu đến từ đâu? Minh: Tớ đến từ Thành phố Hồ Chí Minh. Học sinh 2: Tuyệt quá, rất vui được gặp cậu. Minh: Tớ cũng rất vui được gặp cậu. 10. Học sinh 2: Hôm nay là thứ mấy? Minh: Hôm nay là thứ hai. Học sinh 2: Được rồi, cảm ơn nhé. 11. Học sinh 2: Này Minh, cậu có thấy cái yo-yo không? Minh: Có, tớ thấy rồi. Nó ở đằng kia. Học sinh 2: Cảm ơn. Chúng mình chơi yo-yo nhé. 12. Học sinh 2: Tớ muốn đi công viên sau giờ học. Minh, cậu có muốn đi công viên không? Minh: Công viên hả? Tuyệt! Sau giờ học chúng mình đi công viên nhé. |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải

Lời giải

|
Audio script: Listen and write the numbers. There is one example. 0. an orange Can you see number 0? Now you listen and write the numbers. 1. These are my pants. They are brown. I like brown. 2. Is this your watch? Yes, it is. 3. Look, it’s a fox. 4. Can you see the plane? Yes, I can. Here it is. |
Dịch bài nghe: Nghe và viết các số. Đây là một ví dụ. 0. một quả cam Bạn có thấy số 0 không? Bây giờ các em nghe và viết các số. 1. Đây là quần của tớ. Chúng màu nâu. Tớ thích màu nâu. 2. Đây có phải là đồng hồ của cậu không? Đúng rồi. 3. Nhìn kìa, đó là một con cáo. 4. Cậu có thấy chiếc máy bay không? Có. Nó đây rồi. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




