Câu hỏi:

03/12/2025 8 Lưu

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. (ảnh 1)

Hỏi góc lượng giác nào sau đây có số đo là \( - {180^{\rm{o}}}\)?

A. \(\left( {OA,OB} \right)\).  
B. \(\left( {OA,OB'} \right)\).   
C. \(\left( {OA,OA'} \right)\).    
D. \(\left( {OA,OA} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Theo hình vẽ, số đo các góc lượng giác \(\left( {OA,OA'} \right) = 180^\circ + k360^\circ \), \(k \in \mathbb{Z}\).

Với \(k = - 1\) ta được \(\left( {OA,OA'} \right) = - 180^\circ \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn D

Xét đồ thị ở câu D ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f(x) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x) = m\) (với \(m\) là một số khác 1 và \(m\) âm).

Suy ra: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f(x) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x)\).

Vậy đồ thị của câu D có hàm số không liên tục tại \(x = 1\).

Câu 2

A. \(\left( {SBC} \right)\).   
B. \(\left( {SCD} \right)\).           
C. \(\left( {ABCD} \right)\).            
D. \(\left( {SAB} \right)\).

Lời giải

Chọn A

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (ảnh 1)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}ON//SB\\SB \subset \left( {SBC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow ON//\left( {SBC} \right)\)

Lại có: \(\left\{ \begin{array}{l}OM//SC\\SC \subset \left( {SBC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow OM//\left( {SBC} \right)\)

Mà \(\left\{ \begin{array}{l}ON \subset \left( {OMN} \right)\\OM \subset \left( {OMN} \right)\end{array} \right.\) nên suy ra \(\left( {OMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).

Câu 3

A. \[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\]                                  
B. \[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]
C. \({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)                                                     
D. \({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{1}{6},\,\frac{2}{6},\,\frac{3}{6},\,\frac{4}{6},\,\frac{5}{6}\). 
B. \(2,\,3,\,5,\,7,\,11\).  
C. \( - 2,\,0,\,2,\,4,\,6\).
D. \(0,\,1,\,2,\,3,\,4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({u_n} = n.\) 
B. \({u_n} = \frac{1}{n}.\)
C. \({u_n} = {2^n}.\)      
D. \({u_n} = {n^5} - 1.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP