Câu hỏi:

06/12/2025 9 Lưu

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ - 3x - 8}}{{x + 2}}\).

a) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).
Đúng
Sai
b) \(f'\left( x \right) < 0\) với mọi \(x \ne - 2\).
Đúng
Sai
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm \(\left( {0; - 4} \right)\)\(y = 2x - 4\).
Đúng
Sai
d) Hàm số có đạo hàm cấp hai \(f''\left( x \right) = \frac{4}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\).
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\).

b) \(f'\left( x \right) = \frac{{ - 3\left( {x + 2} \right) - \left( { - 3x - 8} \right)}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{2}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} > 0,\forall x \ne - 2\).

c) Hệ số góc của tiếp tuyến là \(f'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\).

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm \(\left( {0; - 4} \right)\)\(y = \frac{1}{2}x - 4\).

d) \(f''\left( x \right) = \frac{{ - 4\left( {x + 2} \right)}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^4}}} = - \frac{4}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\).

Đáp án: a) Sai;      b) Sai;     c) Sai;    d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(M \in \left( C \right)\) nên \(M\left( {3; - 5} \right)\).

Ta có \(y' = - 6{x^2} + 12x\).

Hệ số góc của tiếp tuyến tại \(M\)\(y'\left( 3 \right) = - 18\).

Vậy phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\)\(y = - 18\left( {x - 3} \right) - 5 = - 18x + 49\). Chọn C.

Câu 2

a) Tập xác định của hàm số \(y = f\left( x \right)\)\(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).
Đúng
Sai
b) Đạo hàm của hàm số \(y = f\left( x \right)\)\(f'\left( x \right) = \frac{{2024}}{{x\left( {x + 1} \right)}}\).
Đúng
Sai
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}} = \frac{1}{2}\).
Đúng
Sai
d) \(f'\left( 1 \right) + f'\left( 2 \right) + ... + f'\left( {2024} \right) = \frac{1}{{2025}}\).
Đúng
Sai

Lời giải

a) Điều kiện: \(\frac{{2024x}}{{x + 1}} > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x < - 1\\x > 0\end{array} \right.\).

Tập xác định của hàm số \(y = f\left( x \right)\)\(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).

b) \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\frac{{2024x}}{{x + 1}}}} \cdot {\left( {\frac{{2024x}}{{x + 1}}} \right)^\prime }\)\( = \frac{{x + 1}}{{2024x}} \cdot \frac{{2024}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)\( = \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}} = \frac{1}{x} - \frac{1}{{x + 1}}\).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}} = f'\left( 1 \right) = 1 - \frac{1}{2} = \frac{1}{2}\).

d) \(f'\left( 1 \right) + f'\left( 2 \right) + ... + f'\left( {2024} \right) = 1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{2} - \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{{2024}} - \frac{1}{{2025}} = 1 - \frac{1}{{2025}} = \frac{{2024}}{{2025}}\).

Đáp án: a) Đúng;      b) Sai;     c) Đúng;    d) Sai.

Câu 4

A. \(y' = 2x \cdot \cos x + {x^2}\sin x\).        
B. \(y' = 2x \cdot \sin x + {x^2}\cos x\).                                    
C. \(y' = 2x \cdot \cos x - {x^2}\sin x\).         
D. \(y' = 2x \cdot \sin x - {x^2}\cos x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(y'' - 4y' + 5y = 0\).                                   
B. \(y'' + 4y' + 5y = 0\).                           
C. \(y' + 4y'' + 5y = 0\).                                   
D. \(y' - 4y'' + 5y = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(5\).                        
B. \( - 1\).                     
C. \( - 5\).                                   
D. \(4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP