Câu hỏi:

05/12/2025 6 Lưu

Một chất điểm có phương trình chuyển động \(s\left( t \right) = 4\sin \left( {t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\), trong đó \(t > 0\), \(t\) tính bằng giây, \(s\left( t \right)\) tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm \(t = \frac{\pi }{6}\) giây theo đơn vị m/s2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có \(v'\left( t \right) = 4\cos \left( {t + \frac{{2\pi }}{3}} \right);a'\left( t \right) = - 4\sin \left( {t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\).

Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm \(t = \frac{\pi }{6}\) giây là \(a'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = - 4\sin \left( {\frac{\pi }{6} + \frac{{2\pi }}{3}} \right) = - 2{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\).

Trả lời: −2.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vận tốc tức thời \(v\left( t \right) = h'\left( t \right) = 196 - 9,8t\).

Thời điểm vận tốc tức thời bằng 98 m/s là \(196 - 9,8t = 98 \Rightarrow t = 10\) (giây).

Khi đó viên đạn ở độ cao là \(h\left( {10} \right) = 3 + 196 \cdot 10 - 4,9 \cdot {10^2} = 1473\) (m).

Trả lời: 1473.

Lời giải

Ta có \(y' = \frac{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^\prime }}}{{\left( {{x^2} - 1} \right)\ln 2}} = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} - 1} \right)\ln 2}}\) với \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

Ta có \(y' = 0 \Leftrightarrow x = 0\) (loại).

Vậy phương trình \(y' = 0\) vô nghiệm.

Trả lời: 0.

Câu 3

a) Tập xác định của hàm số \(y = f\left( x \right)\)\(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).
Đúng
Sai
b) Đạo hàm của hàm số \(y = f\left( x \right)\)\(f'\left( x \right) = \frac{{2024}}{{x\left( {x + 1} \right)}}\).
Đúng
Sai
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}} = \frac{1}{2}\).
Đúng
Sai
d) \(f'\left( 1 \right) + f'\left( 2 \right) + ... + f'\left( {2024} \right) = \frac{1}{{2025}}\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({\left( {\cos x} \right)^\prime } = - \sin x\).      
B. \({\left( {\sin x} \right)^\prime } = - \cos x\).                                      
C. \({\left( {\cos x} \right)^\prime } = {\sin ^2}x\).                                 
D. \({\left( {\cos x} \right)^\prime } = \sin x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(y' = 2x \cdot \cos x + {x^2}\sin x\).                    
B. \(y' = 2x \cdot \sin x + {x^2}\cos x\).                 
C. \(y' = 2x \cdot \cos x - {x^2}\sin x\).                     
D. \(y' = 2x \cdot \sin x - {x^2}\cos x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(y = 18x + 49\).           
B. \(y = 18x - 49\).            
C. \(y = - 18x + 49\).                                        
D. \(y = - 18x - 49\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP