Câu hỏi:

07/12/2025 1 Lưu

Một lớp học có 21 học sinh thích chơi bóng đá, 18 học sinh thích chơi cầu lông, 9 học sinh thích cả hai môn và có 12 học sinh không thích môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?

A. \[18.\] 
B. \[60.\] 
C. \[42.\] 
D. \[51.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Một lớp học có 21 học sinh thích chơi bóng đá, 18 học sinh thích chơi cầu lông, 9 học sinh thích cả hai môn và có 12 học sinh không thích môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? (ảnh 1)

Số học sinh thích cả hai môn là: \[9\] học sinh.

Số học sinh thích chơi bóng đá là: \[21 - 9 = 12\] học sinh.

Số học sinh thích chơi cầu lông là: \[18 - 9 = 9\] học sinh.

Số học sinh của lớp là: \[12 + 9 + 9 + 12 = 42\] học sinh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(x + 2y \ge 3.\) 
B. \(xy + x > 0.\) 
C. \(x + y = 3.\) 
D. \({x^2} + 2y < 1.\)

Lời giải

Chọn A

Bất phương trình bật nhất hai ẩn \(x,y\) có dạng tổng quát là

\(ax + by > c\); \(ax + by \ge c\);    \(ax + by < c\);      \(ax + by \le c\),     trong đó \(a,b,c \in \mathbb{R}\), \(a,b\) không đồng thời bằng \(0\).

Câu 2

A. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). 
B. \(R = a\). 
C. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). 
D. \(R = \frac{a}{2}\).

Lời giải

Chọn A  Bất phương trình bật nhất (ảnh 1)

Áp dụng định lý sin trong tam giác:\[\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R\]

Ta có \[\frac{{BC}}{{\sin A}} = 2R \Rightarrow R = \frac{{BC}}{{2\sin A}} = \frac{a}{{2\sin 120^\circ }} = \frac{a}{{2.\frac{{\sqrt 3 }}{2}}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\].

 

Câu 3

A. \[X = 0\]. 
B. \[X = \emptyset \]. 
C. \[X = \left\{ \emptyset \right\}\]. 
D. \[X = \left\{ 0 \right\}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\). 
B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\). 
C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\). 
D. \(\sqrt 6 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(N\left( {2023;1} \right).\) 
B. \(P\left( {2023; - 1} \right).\) 
C. \(M\left( {2023;0} \right).\) 
D. \(O\left( {0;0} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left\{ {5;7} \right\}.\) 
B. \(\left\{ {1;2;3;4;5;7} \right\}.\) 
C. \(\left\{ {1;3} \right\}.\) 
D. \(A = \left\{ {1;2;4} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\) 
B. \(X = \left\{ 1 \right\}.\) 
C. \(X = \left\{ 0 \right\}.\) 
D. \(X = \left\{ {1;\frac{1}{2}} \right\}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP