Câu hỏi:

07/12/2025 2 Lưu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây (phần không tô đậm, kể cả đường thẳng)?

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây (phần không tô đậm, kể cả đường thẳng)? (ảnh 1)

A. \(3x + 2y < 300\). 
B. \(3x + 2y \ge 300\).
C. \(3x + 2y > 300\).
D. \(3x + 2y \le 300\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

·        Điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình là điểm có toạ độ thoả mãn bất phương trình đã cho.

Chú ý: Bất phương trình có dấu bằng thì miền nghiệm lấy cả biên (bờ).

·        Lấy điểm \(O\left( {0;0} \right)\) thay vào các bất phương trình, ta thấy thoả mãn đáp án D.

Mẹo nhỏ: Miền nghiệm có phần đường thẳng vẽ nét liền là bất phương trình có dấu bằng. Miền nghiệm có phần đường thẳng vẽ nét đứt là bất phương trình không có dấu bằng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(x + 2y \ge 3.\) 
B. \(xy + x > 0.\) 
C. \(x + y = 3.\) 
D. \({x^2} + 2y < 1.\)

Lời giải

Chọn A

Bất phương trình bật nhất hai ẩn \(x,y\) có dạng tổng quát là

\(ax + by > c\); \(ax + by \ge c\);    \(ax + by < c\);      \(ax + by \le c\),     trong đó \(a,b,c \in \mathbb{R}\), \(a,b\) không đồng thời bằng \(0\).

Câu 2

A. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). 
B. \(R = a\). 
C. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). 
D. \(R = \frac{a}{2}\).

Lời giải

Chọn A  Bất phương trình bật nhất (ảnh 1)

Áp dụng định lý sin trong tam giác:\[\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R\]

Ta có \[\frac{{BC}}{{\sin A}} = 2R \Rightarrow R = \frac{{BC}}{{2\sin A}} = \frac{a}{{2\sin 120^\circ }} = \frac{a}{{2.\frac{{\sqrt 3 }}{2}}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\].

 

Câu 3

A. \[X = 0\]. 
B. \[X = \emptyset \]. 
C. \[X = \left\{ \emptyset \right\}\]. 
D. \[X = \left\{ 0 \right\}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\). 
B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\). 
C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\). 
D. \(\sqrt 6 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(N\left( {2023;1} \right).\) 
B. \(P\left( {2023; - 1} \right).\) 
C. \(M\left( {2023;0} \right).\) 
D. \(O\left( {0;0} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left\{ {5;7} \right\}.\) 
B. \(\left\{ {1;2;3;4;5;7} \right\}.\) 
C. \(\left\{ {1;3} \right\}.\) 
D. \(A = \left\{ {1;2;4} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\) 
B. \(X = \left\{ 1 \right\}.\) 
C. \(X = \left\{ 0 \right\}.\) 
D. \(X = \left\{ {1;\frac{1}{2}} \right\}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP