Câu hỏi:

07/12/2025 60 Lưu

Từ vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao AB là 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc\(30^\circ \), phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc \(15^\circ 30'\). Hỏi ngọn núi  đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Từ vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao AB là 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc\(30^\circ \), phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc \(15^\circ 30'\). Hỏi ngọn núi  đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Từ vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao AB là 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 độ (ảnh 1)

A. \[134,5\]m. 
B. \[135\] m. 
C. \[134,7\]m. 
D. Kết quả khác.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Từ hình vẽ ta có \[\widehat {ABC} = 90^\circ  + 15^\circ 30' = 105^\circ 30'\].

Xét tam giác \[ABC\] có \[\widehat {CAB} = 60^\circ \], \[\widehat {ABC} = 105^\circ 30'\] ta có

\[\widehat {CAB} + \widehat {ABC} + \widehat {ACB} = 180^\circ \] (Định lý tổng ba góc trong tam giác)

ACB^=180°CAB^ABC^ ACB^=180°60°105°30'=14°30'

Áp dụng định lý sin trong tam giác \[ABC\], ta có \[\frac{{AC}}{{\sin \widehat {ABC}}} = \frac{{AB}}{{\sin \widehat {ACB}}}\]

\[ \Rightarrow AC = \frac{{AB\sin \widehat {ABC}}}{{\sin \widehat {ACB}}} = \frac{{70.\sin 105^\circ 30'}}{{\sin 14^\circ 30'}} \approx 269,4\](m).

Tam giác \[ACH\] vuông tại \[H\] nên ta có \[CH = AC.\sin \widehat {CAH} \approx 269,4.\sin 30^\circ  \approx 134,7\] (m).

Vậy ngọn núi cao khoảng \[135\] (m) so với mặt đất.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(A = \left\{ {1;2;4} \right\}\). 
B. \(\left\{ {5;7} \right\}.\) 
C. \(\left\{ {1;2;3;4;5;7} \right\}.\) 
D. \(\left\{ {1;3} \right\}.\)

Lời giải

Chọn D

Giao của hai tập hợp \(A\) và \(B\) là một tập hợp gồm các phân tử thuộc cả hai tập hợp.

Ta có \(A \cap B = \left\{ {1;3} \right\}\).

Lời giải

Chọn D

·        Điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình là điểm có toạ độ thoả mãn bất phương trình đã cho.

Chú ý: Bất phương trình có dấu bằng thì miền nghiệm lấy cả biên (bờ).

·        Lấy điểm \(O\left( {0;0} \right)\) thay vào các bất phương trình, ta thấy thoả mãn đáp án D.

Mẹo nhỏ: Miền nghiệm có phần đường thẳng vẽ nét liền là bất phương trình có dấu bằng. Miền nghiệm có phần đường thẳng vẽ nét đứt là bất phương trình không có dấu bằng.

Câu 3

A. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). 
B. \(R = a\). 
C. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). 
D. \(R = \frac{a}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 3.\) 
B. \(m < - 1\) hoặc \(m \ge 3.\) 
C. \(m \le - 1\) hoặc \(m > 3.\) 
D. \(m < - 1\) hoặc \(m > 3.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( { - \infty ;2023} \right].\) 
B. \(\left[ {2023; + \infty } \right).\) 
C. \(\left( { - \infty ;2022} \right].\) 
D. \(\left( {2023; + \infty } \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP