Quảng cáo
Trả lời:

Câu hỏi cùng đoạn
Câu 4:
Listen and tick (√) the box. There is one example.

Listen and tick (√) the box. There is one example.


|
Nội dung bài nghe: A: I want a sandwich. B: A sandwich? Okay! Can you see the tick. Now you listen and tick the box. 1. A: I can run. B: Sorry? A: I can run. 2. A: Listen! B: What? A: I can sing. La la la la.. 3. A: I can swim. B: Sorry? A: I can swim. 4. A: I want a cookie. B: Sorry? A: I want a cookie. B: Me too! |
Dịch bài nghe: A: Tớ muốn một chiếc bánh kẹp. B: Một chiếc bánh kẹp à? Được thôi! Bạn thấy dấu tick không? Bây giờ bạn nghe và đánh dấu tick vào hộp nhé. 1. A: Tớ biết chạy. B: Gì cơ? A: Tớ biết chạy. 2. A: Nghe này! B: Nghe cái gì? A: Tớ biết hát. Lá la la là.. 3. A: Tớ biết bơi. B: Gì cơ? A: Tớ biết bơi. 4. A: Tớ muốn một chiếc bánh quy. B: Gì cơ? A: Tớ muốn một chiếc bánh quy. B: Tớ cũng vậy. |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
No
This is my bed room. (Đây là phòng ngủ của tớ.)
® Sai, đâu là phòng bếp (kitchen).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.









