Sophie: The table shows the ______ of waste production in six countries over 20 years.
Liam: That’s a worrying trend.
Sophie: The table shows the ______ of waste production in six countries over 20 years.
Liam: That’s a worrying trend.
A. majority
Quảng cáo
Trả lời:
C
waste production (sản xuất rác thải) là một danh từ không đếm được
A. majority + N-số nhiều: phần lớn, đa số
B. number + N-số nhiều: số lượng
C. amount + N-không đếm được: số lượng → phù hợp
D. quality: chất lượng
Dịch: Sophie: Bảng này cho thấy lượng rác thải được sản xuất ở 6 quốc gia trong 20 năm qua.
Liam: Đó là một xu hướng đáng lo ngại.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
persuade
How did you ________ your friends to try fried caterpillars? (PERSUASION)
Đây là câu hỏi với động từ thường → chỗ trống cần 1 động từ dạng nguyên thể
persuasion (n): sự thuyết phục
persuade (v): thuyết phục
Dịch: Làm thế nào bạn thuyết phục được bạn bè thử ăn sâu bướm chiên?
Câu 2
A. stay with
Lời giải
B
(Mặc dù Nam đã có một chuyến du lịch một mình thú vị khắp Việt Nam nhưng anh ấy cảm thấy khó ______ bạn bè và gia đình.)
A. stay with: ở lại
B. leave behind: bỏ lại, rời xa
C. stop off: dừng lại
D. carry on: tiếp tục
Dịch: Ben: Mặc dù Nam có chuyến đi một mình thú vị quanh Việt Nam, nhưng cậu ấy thấy khó để rời xa bạn bè và gia đình.
Grace: Mình cũng sẽ cảm thấy như vậy.
Câu 3
A. liquefies
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. stays with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.