Câu hỏi:

16/12/2025 16 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\), \(AC = 2\), tam giác \(SAB\) vuông tại \(A\), tam giác \(SBC\) vuông tại \(B\), \(SB = 4\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\)( kết quả làm tròn đến chữ thập phân thứ hai).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: \(CD//EF\) nên \((AB,CD) = (AB,EF)\), (ảnh 1)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}AB \bot BC\\SB \bot BC\\AB \cap SB = B\end{array} \right. \Rightarrow BC \bot (SAB) \Rightarrow BC \bot SA\)

Mà \(\left\{ \begin{array}{l}SA \bot AB\\AB \cap BC = B\end{array} \right. \Rightarrow SA \bot (ABC)\)

Do tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), \(AC = 2\) nên \(AB = BC = \sqrt 2 \).

\({S_{ABC}} = \frac{1}{2}BA.BC = \frac{1}{2}{\left( {\sqrt 2 } \right)^2} = 1\).

\(SA = \sqrt {S{B^2} - A{B^2}}  = \sqrt {16 - 2}  = \sqrt {14} \)

Suy ra thể tích của khối chóp \(S.ABC\) là \({V_{S.ABC}} = \frac{1}{3}SA.{S_{ABC}} = \frac{1}{3}.\sqrt {14} .1 = \frac{{\sqrt {14} }}{3} \approx 1,25\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(D\)\(D'\).      
B. \(A\)\(C'\).    
C. \(A\)\(D'\).                         
D. \(A\)\(A'\).

Lời giải

Chọn A

Đường vuông góc chung của \(AD\) và \(C'D'\) đi qua hai điểm \(D\) và \(D'\).

Lời giải

Ta có: \({4^x} + {4^{ - x}} = 2 \Leftrightarrow {\left( {{2^x}} \right)^2} + {\left( {{2^{ - x}}} \right)^2} + {2.2^x}{.2^{ - x}} = 4\)\( \Leftrightarrow {\left( {{2^x} + {2^{ - x}}} \right)^2} = 4 \Leftrightarrow {2^x} + {2^{ - x}} = 2\)

Ta có: \(A = \frac{{4 - {2^x} - {2^{ - x}}}}{{1 + {2^x} + {2^{ - x}}}} = \frac{{4 - \left( {{2^x} + {2^{ - x}}} \right)}}{{1 + \left( {{2^x} + {2^{ - x}}} \right)}} = \frac{{4 - 2}}{{1 + 2}} = \frac{2}{3} = \frac{a}{b}\).

Suy ra: \(\left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = 3\end{array} \right.\).                             

Vậy \(2a - b = 2.2 - 3 = 1.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[{90^{\rm{o}}}\].                                
B. \[{45^{\rm{o}}}\].     
C. \[{60^{\rm{o}}}\].     
D. \[{30^{\rm{o}}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = 3\).               
B. \(x = 2\).              
C. \(x = 7\).                             
D. \(x = \frac{1}{3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\). 
B. Vuông góc với đường thẳng \(a\) \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\).
C. Vuông góc với đường thẳng \(a\) nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\). 
D. Vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP