Câu hỏi:

18/12/2025 5 Lưu

Cho \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z - 67 = 0\).

a) Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( {1;2;3} \right)\).
Đúng
Sai
b) Bán kính mặt cầu \(\left( S \right)\)\(R = 9\).
Đúng
Sai
c) Cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 13 = 0\). Khi đó \(\left( P \right)\) tiếp xúc với \(\left( S \right)\).
Đúng
Sai
d) Cho đường thẳng \(\left( \Delta \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2\\z = - 4 + 7t\end{array} \right.\). Khi đó \(\left( \Delta \right)\)\(\left( S \right)\) cắt nhau tại hai điểm.
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) S, b) Đ, c) S, d) Đ

a) Mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z - 67 = 0\) có tâm là \(I\left( {1;2; - 3} \right)\).

b) \(R = \sqrt {{1^2} + {2^2} + {{\left( { - 3} \right)}^2} - \left( { - 67} \right)} = 9\).

c) Có \(d\left( {I,\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {2.1 - 2.2 + \left( { - 3} \right) - 13} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2} + {1^2}} }} = \frac{{18}}{3} = 6 < R\). Suy ra \(\left( P \right)\) cắt \(\left( S \right)\).

d) Xét hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2\\z = - 4 + 7t\\{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z - 67 = 0\end{array} \right.\)

x=1+ty=2z=4+7t1+t2+22+4+7t221+t4.2+64+7t67=0

x=1+ty=2z=4+7t50t214t80=0 x=1+ty=2z=4+7tt1,13t1,41

Suy ra \(\Delta \)\(\left( S \right)\) cắt nhau tại hai điểm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Đường thẳng \({d_1}\) đi qua điểm \({M_1}\left( {1;\, - 1;\,1} \right),\)có 1 vectơ chỉ phương \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;\,2;\, - 1} \right)\).

Đường thẳng \({d_2}\) đi qua điểm \({M_2}\left( { - 1;\,0;\,1} \right),\)có 1 vectơ chỉ phương \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1;\,2;\,1} \right)\).

Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa đường thẳng \({d_1}\) và song song với đường thẳng \({d_2}\) suy ra \(\left( P \right)\)đi qua điểm\({M_1}\left( {1;\, - 1;\,1} \right),\)có 1 vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left[ {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right] = \left( {4;\,0;\,4} \right)\).

Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(4\left( {x - 1} \right) + 0\left( {y + 1} \right) + 4\left( {z - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow x + z - 2 = 0\).

Dễ thấy điểm \(Q\left( {0;\,1;\,2} \right) \in \left( P \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.\[\overrightarrow n = \left( {0;1;1} \right)\].                      
B.\[\overrightarrow n = \left( {0; - 1;1} \right)\].                      
C.\[\overrightarrow n = \left( {1;0;1} \right)\].                      
D.\[\overrightarrow n = \left( {0;2;1} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(P\left( A \right) = P\left( B \right).P\left( {\left. A \right|B} \right) + P\left( {\bar B} \right).P\left( {\left. A \right|\bar B} \right).\)              
B. \(P\left( A \right) = P\left( B \right).P\left( {\left. B \right|A} \right) + P\left( {\bar B} \right).P\left( {\left. B \right|\bar A} \right).\)    
C. \(P\left( A \right) = P\left( A \right).P\left( {\left. A \right|B} \right) + P\left( {\bar A} \right).P\left( {\left. A \right|\bar B} \right).\)              
D. \(P\left( A \right) = P\left( A \right).P\left( {\left. B \right|A} \right) + P\left( {\bar A} \right).P\left( {\left. B \right|\bar A} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[M\left( { - 1;0;0} \right)\]               
B. \(N\left( {0; - 2;0} \right)\).              
C. \(P\left( {1; - 2;1} \right)\).                      
D. \(Q\left( {1;2; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP