Câu hỏi:

18/12/2025 5 Lưu

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):3x - z + 2 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là    

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,;\,0\,;\, - 1} \right)\).                      
B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {3\,;\, - 1\,;\,2} \right)\).                              
C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 3\,;\,0\,;\, - 1} \right)\).                      
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {3\,;\, - 1\,;\,0} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Mặt phẳng \(\left( P \right):3x - z + 2 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,;\,0\,;\, - 1} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:\(I = \int\limits_{ - 2}^5 {\left[ {f\left( x \right) - 4g\left( x \right) - 1} \right]{\rm{d}}x} \)\( = \int\limits_{ - 2}^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} + 4\int\limits_5^{ - 2} {g\left( x \right){\rm{d}}x} - \left. x \right|_{ - 2}^5\)\( = 8 + 4.3 - \left( {5 + 2} \right) = 13\).

Câu 2

a) Xác suất của biến cố \(A\)\(\frac{7}{{15}}\).
Đúng
Sai
b) Xác suất của biến cố \(B\)\(0,65\).
Đúng
Sai
c) Xác suất gặp được công nhân không hài lòng với điều kiện làm việc tại phân xưởng biết công nhân đó thuộc xưởng I là \(\frac{{12}}{{35}}\).
Đúng
Sai
d) Xác suất gặp được công nhân thuộc phân xưởng II biết công nhân đó hài lòng với điều kiện làm việc tại phân xưởng là 0,52.
Đúng
Sai

Lời giải

a) Đ, b) S, c) Đ, d) S

a) Số công nhân làm ở phân xưởng I là \(23 + 12 = 35\).

Tổng số công nhân của hai phân xưởng là \(23 + 12 + 25 + 15 = 75\).

Suy ra \(P\left( A \right) = \frac{{35}}{{75}} = \frac{7}{{15}}\).

b) Số công nhân hài lòng với điều kiện làm việc của phân xưởng là: \(23 + 25 = 48\).

Suy ra \(P\left( B \right) = \frac{{48}}{{75}} = 0,64\).

c) \(P\left( {\overline B |A} \right) = \frac{{12}}{{35}}\).

d) \(P\left( {\overline A |B} \right) = \frac{{25}}{{40}} = 0,625\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(Q\left( { - 3\,;\, - 2\,;\,1} \right)\).   
B. \(M\left( {4\,;\, - 1\,;\,1} \right)\).          
C. \(N\left( {2\,;\,5\,;\, - 3} \right)\).                      
D. \(P\left( {3\,;\,2\,;\, - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[I\left( { - 1; - 2;2} \right)\];\[R = 3\].                                                               
B. \[I\left( {1;2; - 2} \right)\];\[R = \sqrt 2 \].    
C. \[I\left( { - 1; - 2;2} \right)\];\[R = 4\].                                                               
D. \[I\left( {1;2; - 2} \right)\];\[R = 4\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt[3]{x}\), trục \(Ox\), đường thẳng \(x = 0\) và đường thẳng \(x = 1\) được tính bằng công thức \(S = \int\limits_0^1 {\left| {\sqrt[3]{x}} \right|dx} \).
Đúng
Sai
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3}\), trục \(Ox\), đường thẳng \(x = 0\) và đường thẳng \(x = 1\) có giá trị bằng \(\frac{3}{4}\) (đvdt).
Đúng
Sai
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3}\)\(y = \sqrt[3]{x}\), đường thẳng \(x = 0\) và đường thẳng \(x = 1\) được tính bằng công thức \(S = \int\limits_0^1 {\left( {{x^3} - \sqrt[3]{x}} \right)dx} \).
Đúng
Sai
d) Diện tích phần không được tô đậm trên viên gạch mem có giá trị bằng \(\frac{1}{2}\) (đvdt).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP