Doanh thu (đơn vị: triệu đồng) của một cửa hàng tiện lợi trong 6 tháng đầu năm được cho dưới đây:
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
398,6
564,3
466,1
474,2
555,7
401,3
Biết số vốn cửa hàng đã bỏ ra được cho dưới bảng sau:
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
137,3
349,3
206,3
217,6
362,8
208,8
Biết rằng cửa hàng đề ra kế hoạch lợi nhuận trung bình mỗi tháng ít nhất phải đạt 250 triệu đồng. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Doanh thu (đơn vị: triệu đồng) của một cửa hàng tiện lợi trong 6 tháng đầu năm được cho dưới đây:
|
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
398,6 |
564,3 |
466,1 |
474,2 |
555,7 |
401,3 |
Biết số vốn cửa hàng đã bỏ ra được cho dưới bảng sau:
|
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
137,3 |
349,3 |
206,3 |
217,6 |
362,8 |
208,8 |
Biết rằng cửa hàng đề ra kế hoạch lợi nhuận trung bình mỗi tháng ít nhất phải đạt 250 triệu đồng. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án
Cửa hàng không đạt được kế hoạch đề ra và chỉ đạt 95,16 theo kế hoạch.
Giải thích
Lợi nhuận mỗi tháng cửa hàng đạt được là:
|
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
261,3 |
215 |
259,8 |
256,6 |
192,9 |
192,5 |
Trung bình mỗi tháng, cửa hàng đạt lợi nhuận là
\(\frac{{261,3 + 215 + 259,8 + 256,6 + 192,9 + 192,5}}{6} \approx 229,68\) (triệu đồng).
Vậy cửa hàng không đạt được kế hoạch đề ra, chỉ đạt \(\frac{{229,68}}{{250}}.100\) kế hoạch đề ra.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án
4
Giải thích
Chọn giá trị đại diện cho các nhóm số liệu ta có:
|
Chi phí (triệu đồng/người) |
\(\left[ {5;7,5} \right)\) |
\(\left[ {7,5;10} \right)\) |
\(\left[ {10;12,5} \right)\) |
\(\left[ {12,5;15} \right)\) |
\(\left[ {15;17,5} \right)\) |
\(\left[ {17,5;20} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
6,25 |
8,75 |
11,25 |
13,75 |
16,25 |
18,75 |
|
Số khách hàng |
24 |
20 |
21 |
15 |
11 |
9 |
Chi phí dự kiến trung bình của 100 khách hàng là:
\(\overline x = \frac{1}{{100}}\left( {24.6,25 + 20.8,75 + 21.11,25 + 15.13,75 + 11.16,25 + 9.18,75} \right) = 11,15\) (triệu đồng).
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm về chi phí dự kiến là:
\({s^2} = \frac{1}{{100}}\left[ {24{{(6,25 - 11,15)}^2} + 20{{(8,75 - 11,15)}^2} + \ldots + 9{{(18,75 - 11,15)}^2}} \right] = 15,99\) và \(s \approx 4\).
Câu 2
Lời giải
Đáp án
\(S = 1\).

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

