Câu hỏi:

24/12/2025 8 Lưu

(1 điểm) Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\)\(AB = a,\,AC = a\sqrt 3 \), mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) tạo với đáy một góc \(30^\circ \). Tính thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Vì tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) (ảnh 1)

Ta có \({S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB \cdot AC = \frac{1}{2}a \cdot a\sqrt 3 = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).

Gọi \(M\) là hình chiếu của \(A\) trên \(BC\). Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}AA' \bot BC\\AM \bot BC\end{array} \right. \Rightarrow BC \bot \left( {A'MA} \right)\).

Suy ra \(BC \bot A'M\).

Do vậy, góc giữa mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) và đáy là \(\widehat {A'MA}\)\(\widehat {A'MA} = 30^\circ \).

\(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\) nên \(BC = \sqrt {A{B^2} + A{C^2}} = 2a\).

Ta có \(AM = \frac{{2{S_{ABC}}}}{{BC}} = \frac{{2{a^2}\sqrt 3 }}{2}:2a = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

Tam giác \(A'AM\) vuông tại \(A\)\(AA' = AM\tan \widehat {A'MA} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2} \cdot \tan 30^\circ = \frac{a}{2}\).

Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\)\(V = {S_{ABC}} \cdot AA' = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2} \cdot \frac{a}{2} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

a) Vì tam giác \(ABC\) cân tại \(A\)\(AI\) là trung tuyến nên \(AI\) đồng thời là đường cao, do đó \(AI \bot BC\). (1)

Vì tam giác \(BCD\) cân tại \(D\)\(DI\) là trung tuyến nên \(DI\) đồng thời là đường cao, do đó \(DI \bot BC\). (2)

Từ (1) và (2) suy ra \(BC \bot \left( {AID} \right)\).

b) Vì \(AH\) là đường cao của tam giác \(AID\) nên \(AH \bot ID\).

Lại có \(BC \bot \left( {AID} \right)\) nên \(BC \bot AH\).

Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}AH \bot ID\\AH \bot BC\\ID,\,BC \subset \left( {BCD} \right)\\ID \cap BC = I\end{array} \right. \Rightarrow AH \bot \left( {BCD} \right)\).

Từ đó suy ra \(AH \bot BD\).

Câu 2

A. \(\left[ {0; + \infty } \right).\)            
B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)                              
C. \(\left( {0; + \infty } \right).\)              
D. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Biểu thức \[{\log _2}x\] có nghĩa khi \(x > 0\).

Vậy tập xác định của hàm số \[y = {\log _2}x\]\(D = \left( {0; + \infty } \right).\)

Câu 4

A. \(x = \frac{8}{5}\).                             
B. \(x = 9\).   
C. \(x = \frac{9}{5}\).                             
D. \(x = 8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Đường thẳng \(a\)\(b\) vuông góc với nhau khi và chỉ khi chúng cắt nhau.
B. Đường thẳng \(a\)\(b\) vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng \(90^\circ \).
C. Đường thẳng \(a\)\(b\) vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng \(45^\circ \).
D. Đường thẳng \(a\)\(b\) vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng \(0^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(y = {\log _2}x\).      
B. \[y = {\log _2}\left( {x + 1} \right)\].        
C. \(y = {\log _3}x + 1\).                         
D. \(y = {\log _3}\left( {x + 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left[ {\frac{8}{3}; + \infty } \right)\).                          
B. \(\left[ {2;\frac{8}{3}} \right]\).                          
C. \(\left( {2;\frac{8}{3}} \right]\).                          
D. \(\left( { - \infty ;\frac{8}{3}} \right]\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP