Câu hỏi:

24/12/2025 3 Lưu

Cho hình chóp cụt đều. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Mỗi mặt bên là một hình thang cân. 
B. Đáy lớn và đáy nhỏ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Có các cạnh bên bằng nhau.             
D. Mỗi mặt bên là một hình vuông.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Hình chóp cụt đều có các mặt bên là hình thang cân nên đáp án D sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} \ge 2 \cdot {4^{2x}} \Leftrightarrow {\left( {{2^{ - 1}}} \right)^x} \ge 2 \cdot {\left( {{2^2}} \right)^{2x}} \Leftrightarrow {2^{ - x}} \ge {2^{1 + 4x}} \Leftrightarrow - x \ge 1 + 4x\) (do 2 > 1)

                                         \( \Leftrightarrow 5x \le - 1 \Leftrightarrow x \le - \frac{1}{5}\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left[ { - \frac{1}{5};\, + \infty } \right)\).

b) \(\log _2^2x - 5{\log _2}x - 6 \le 0\,\,\,\,\left( 1 \right)\)

ĐK: \(x > 0\,\,\left( * \right)\).

Đặt \(t = {\log _2}x\,\,\left( 2 \right)\).

\(\left( 1 \right)\) thành \({t^2} - 5t - 6 \le 0 \Leftrightarrow - 1 \le t \le 6\mathop \Leftrightarrow \limits^{\left( 2 \right)} - 1 \le {\log _2}x \le 6 \Leftrightarrow \frac{1}{2} \le x \le 64\)

So với \(\left( * \right)\): \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow \frac{1}{2} \le x \le 64\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left[ {\frac{1}{2};64} \right]\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D (ảnh 1)

a) Ta có: \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), mà \(BC \subset \left( {ABCD} \right)\)\( \Rightarrow BC \bot SA\).

Và \(BC \bot AB\) (do \(ABCD\) là hình vuông).

Mà \(SA,AB \subset \left( {SAB} \right)\). Vậy \(BC \bot \left( {SAB} \right)\).

b) Ta có: \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), mà \(BD \subset \left( {ABCD} \right)\)\( \Rightarrow SA \bot BD\).

Và \(BD \bot AC\) (do \(ABCD\) là hình vuông).

Mà \(SA,AC \subset \left( {SAC} \right)\).

Suy ra \(BD \bot \left( {SAC} \right)\).

Mặt khác ta có: \(BD \subset \left( {SBD} \right)\).

Vậy \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBD} \right)\).

Câu 4

A. \(x = {3^2}\).      
B. \(x = {2^3}\).      
C. \(x = \frac{8}{2}\).                   
D. \(x = {\log _2}8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[{a^r} = {a^{m - n}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\].       
B. \[{a^r} = {a^{n - m}} = \sqrt[m]{{{a^n}}}\].               
C. \[{a^r} = {a^{\frac{n}{m}}} = \sqrt[m]{{{a^n}}}\].                                       
D. \[{a^r} = {a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({a^8}\).            
B. \({a^2}\).           
C. \({a^{\frac{7}{2}}}\).      
D. \({a^{\frac{9}{2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(m < n.\)            
B. \(m = n.\)            
C. \(m > n.\)  
D. \(m = - n\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP