Câu hỏi:

26/12/2025 9 Lưu

(1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số \[m\] để bất phương trình \[\log 5 + \log \left( {{x^2} + 1} \right) \ge \log \left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\] nghiệm đúng với mọi \[x\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

ĐKXĐ: \[m{x^2} + 4x + m > 0,\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 0\\16 - 4{m^2} < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 0\\\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m <  - 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow m > 2\].

Ta có \[\log 5 + \log \left( {{x^2} + 1} \right) \ge \log \left( {m{x^2} + 4x + m} \right) \Leftrightarrow \log 5\left( {{x^2} + 1} \right) \ge \log \left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\]

\[ \Leftrightarrow 5\left( {{x^2} + 1} \right) \ge \left( {m{x^2} + 4x + m} \right) \Leftrightarrow \left( {5 - m} \right){x^2} - 4x + 5 - m \ge 0,\forall x \in \mathbb{R}\]

\[ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}5 - m > 0\\16 - 4{\left( {5 - m} \right)^2} \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 5\\4 \le {\left( {5 - m} \right)^2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 5\\\left[ \begin{array}{l}5 - m \le  - 2\\5 - m \ge 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 5\\\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m \le 3\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow m \le 3\].

Kết hợp với ĐKXĐ, ta được \(2 < m \le 3\).

Vì \(m \in \mathbb{Z}\) nên \[m = 3\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. 3.                         
B. \(\frac{1}{3}\).    
C. \( - 3\).   
D. \( - \frac{1}{3}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có \({\log _{{a^3}}}a = \frac{1}{3}{\log _a}a = \frac{1}{3}\).

Câu 2

A. \(D = \left( {0; + \infty } \right).\)     
B. \(D = \left( { - \infty ;0} \right).\)          
C. \(D = \mathbb{R}\).                 
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Điều kiện để hàm số có nghĩa là \[x > 0\]. Vậy tập xác định là \(D = \left( {0; + \infty } \right)\).

Câu 3

A. \(S = \left( { - \infty ;17} \right)\).     
B. \(S = \left( {1;\,\,17} \right)\).           
C. \(S = \left( {17; + \infty } \right)\).        
D. \(S = \left( {0;\,\,17} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(P = {a^{\frac{4}{5}}}\).                   
B. \(P = {a^{\frac{1}{4}}}\).        
C. \(P = {a^{\frac{5}{4}}}\).        
D. \(P = {a^{\frac{3}{2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({\log _a}a = 1\).                               
B. \({\log _a}a = 0\).          
C. \({\log _a}a = a\,\).       
D. \({\log _a}a = 2a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({a^5}{b^4}\).   
B. \({a^4}{b^5}\).   
C. \(5a + 4b\).                                 
D. \(4a + 5b\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[6\].                    
B. \[ - 6\].                
C. \[\frac{1}{6}\].                 
D. \[\frac{{ - 1}}{6}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP