Câu hỏi:

27/12/2025 29 Lưu

X. Choose the underlined part (A, B, C or D) that needs correcting:

How many homework do you have to do today?

A. How many                       
 B. do                        
C. to do                        
D. today

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Homework là danh từ không đếm được => không dùng với “how many”

Sửa lại: how many => how much

Dịch nghĩa: Bạn có bao nhiêu bài tập phải làm hôm nay?

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Sometimes they listen to musicso sometimes they read books.

A. they                        
B. to music                
C. so                                
D. books

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Sai liên từ: so (vì vậy) => or (hoặc)

Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng họ nghe nhạc, hoặc thỉnh thoảng họ lại học sách.

Câu 3:

Her son can speak English well, and he can’t write any English words.

A. speak                        
B. and                        
C. he                                
D. works

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Sai liên từ: and (và) >< but (nhưng)

Dịch nghĩa: Anh trai anh ấy có thể nói tiếng Anh tốt nhưng cậu ấy không thể viết được bất kì chữ tiếng Anh nào.

Câu 4:

What time does Jane watch her favourite film? On Fridays.

A. What time                        
B. does                        
C. her                                
D. On

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

“What time” dùng để hỏi giờ cụ thể => dùng “when” để hỏi thời gian chung chung

Dịch nghĩa: Khi nào thì Jane xem bộ phim yêu thích của cô ấy? Vào những ngày thứ sáu.

Câu 5:

Open and looking at your books, please?

A. open                   
B. and           
C. looking               
D. at

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Câu mệnh lệnh dạng khẳng định bắt đầu với V nguyên thể

Sửa lại: looking => look

Dịch nghĩa: Làm ơn mở và nhìn vào sách.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. School ahead. 
B. Road works ahead. 
C. Pedestrian crossing ahead. 
D. Traffic light ahead.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Biển báo này ghi gì?

A. Trường học phía trước.

B. Công trình sửa đường phía trước.

C. Vạch kẻ đường dành cho người đi bộ phía trước.

D. Đèn giao thông phía trước.

Câu 2

A. interesting         
B. unhappy         
C. sad                 
D. boring

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Entertaining (giải trí) >< boring (chán ngắt, buồn tẻ)

Dịch nghĩa: Chương trình hài kịch này rất giải trí.

Câu 3

 A. topic         
B. theme         
C. script         
D. plot

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. France 
B. The USA 
C. England 
D. London

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. I don’t watch TV at all.
B. I love ‘The Voice Kids’. It’s really exciting!
C. I have a new TV at home.
D. I usually do my homework in the evening.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. channel                        

B. event                
C. program                
D. sport

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP