Câu hỏi:

30/12/2025 3 Lưu

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c) , d))

Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6E về môn thể thao yêu thích nhất (mỗi học sinh chỉ chọn 1 môn thể thao):

Media VietJack

Khi đó:

a) Số học sinh nam và nữ yêu thích môn cầu lông lần lượt là 10 học sinh và 8 học sinh.
Đúng
Sai
b) Số học sinh thích môn cầu lông là 18 bạn.          
Đúng
Sai
c) Số học sinh thích môn cầu lông nhiều hơn số học sinh thích môn bóng đá.
Đúng
Sai
d) Lớp 6E có 42 học sinh.
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Sai.

Số học sinh nam và nữ yêu thích môn cầu lông lần lượt là 8 học sinh và 10 học sinh. Vậy a) sai.

b) Đúng.

Tổng số học sinh thích môn cầu lông là: \(8 + 10 = 18\) (học sinh). Vậy b) đúng.

c) Đúng.

Số học sinh thích môn bóng đá là: \(10 + 6 = 16\) (học sinh).

\(18 > 16\) nên số học sinh thích môn cầu lông nhiều hơn số học sinh thích môn bóng đá.

Vậy c) đúng.

d) Sai.

Số học sinh thích cờ vua là: \(4 + 5 = 9\) (học sinh).

Tổng số học sinh lớp 6E là: \(18 + 16 + 9 = 43\) (học sinh). Vậy d) sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Cửa hàng 1 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2.          
B. Cửa hàng 3 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2 là 10 xe.          
C. Cửa hàng 4 bán được nhiều xe nhất.          
D. Tháng 11 bán được nhiều xe hơn tháng 12.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Cửa hàng 1 bán được số xe máy là: \(40 + 30 = 70\) (xe).

Cửa hàng 2 bán được số xe máy là: \(25 + 45 = 70\) (xe).

Cửa hàng 3 bán được số xe máy là: \(35 + 40 = 75\) (xe).

Cửa hàng 4 bán được số xe máy là: \(55 + 45 = 100\) (xe).

Như vậy, cửa hàng 4 bán được nhiều nhất là 100 xe.

Lời giải

Đáp án: 15

Số xe cửa hàng bán được ở Quý 2 là: \(10 \cdot 4 = 40\) (chiếc).

Số xe cửa hàng bán được ở Quý 4 là: \(10 \cdot 2 + 5 = 25\) (chiếc).

Quý 2 bán được nhiều hơn Quý 4 số xe là: \(40 - 25 = 15\) (chiếc).

Câu 3

A.

Loại nước uống

Nước cam

Nước dừa

Nước táo

Nước chanh

Nước mơ

Số người chọn

8

10

15

12

6

   B.

Loại nước uống

Nước cam

Nước dừa

Nước táo

Nước chanh

Nước mơ

Số người chọn

10

8

15

12

6

      C.

Loại nước uống

Nước cam

Nước dừa

Nước táo

Nước chanh

Nước mơ

Số người chọn

10

15

8

12

6

     D.

Loại nước uống

Nước cam

Nước dừa

Nước táo

Nước chanh

Nước mơ

Số người chọn

15

10

8

6

12

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(23^\circ {\rm{C}}.\)       
B. \(22^\circ {\rm{C}}.\)     
C. \(24^\circ {\rm{C}}.\)       
D. \(25^\circ {\rm{C}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP