Câu hỏi:
13/07/2024 36,633Một chiếc tàu bị thủng một lỗ ở độ sâu 2,8 m. Người ta đặt một miếng và áp vào lỗ thủng từ phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150 cm2 và trọng lượng riêng của nước là 10 000N/3
Câu hỏi trong đề: Giải Sách Bài Tập Vật Lí 8 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Áp suất do nước gây ra tại lỗ thủng là:
p = d.h = 10000.2,8 = 28000 N/m2
Lực tối thiểu để giữ miếng vá là:
F = p.S = 28000. 0,015 = 420N
(Lưu ý: Trên thực tế, áp suất gây ra tại lỗ thủng còn bao gồm cả áp suất khí quyển trên mặt nước, nhưng vì bên trong khoang tàu cũng có không khí nên ta coi phần áp lực do áp suất khí quyển tác dụng lên miếng vá bằng nhau. Do đó lực giữ tối thiểu chỉ cần bằng áp lực do áp suất nước gây ra.)
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
Câu 2:
Một bình thông nhau chứa nước biển. Người ta đổ thêm xăng vào một nhánh. Hai mặt thoáng ở hai nhánh chênh lệch nhau 18 mm. Tính độ cao của cột xăng. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m3 và của xăng là 7000 N/m3.
Câu 3:
Một ống thủy tinh hình trụ đựng chất lỏng đang được đặt thẳng đứng. Nếu nghiêng ống đi sao cho chất lỏng không chảy ra khỏi ống, thì áp suất chất lỏng gây ra ở đáy bình.
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. bằng không.
Câu 4:
Tại sao khi ta lặn luôn cảm thấy tức ngực và càng lặn sâu thì cảm giác tức ngực càng tăng?
Câu 5:
Hãy so sánh áp suất tại các điểm M, N và Q, trong bình chứa chất lỏng ở hình 8.5
A. pM < pN < pQ
B. pM = pN = pQ
C. pM > pN > pQ
D. pM < pQ < pN
Câu 6:
Hãy so sánh áp suất tại điểm A, B, C, D, E trong một bình đựng chất lỏng vẽ ở hình 8.3
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 23 (có đáp án): Đối lưu, Bức xạ nhiệt
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 21 (có đáp án): Nhiệt năng
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 22-23: (có đáp án) Dẫn nhiệt- Đối lưu- Bức xạ nhiệt
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 22 (có đáp án): Dẫn nhiệt
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 21: (có đáp án) Nhiệt năng (phần 2)
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 10 (có đáp án): Lực đẩy Ác-si-mét
Bài tập về các hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt cực hay
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 6 (có đáp án): Lực ma sát
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận